NGC 362

NGC 362
Hình ảnh đã được phối màu về NGC 362 bởi GALEX;
Ghi công: NASA/JPL/Caltech/Đại học Virginia/R. Schiavon
Dữ liệu quan sát
Kiểu quang phổIII[1]
Chòm saoĐỗ Quyên
Xích kinh01h 03m 14.26s[2]
Xích vĩ−70° 50′ 55.6″[2]
Khoảng cách27,7 kly (8,5 kpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)6.4
Kích thước (V)12.9′
Đặc trưng vật lý
Độ kim loại [ Fe / H ] {\displaystyle {\begin{smallmatrix}\left[{\ce {Fe}}/{\ce {H}}\right]\end{smallmatrix}}}  = –1.09[4] dex
Tuổi dự kiến10.37 tỷ năm[4]
Tên gọi khácMelotte 4
Xem thêm: Cụm sao cầu, Danh sách cụm sao cầu

NGC 362 (Caldwell 104) là một cụm sao cầu nằm trong chòm sao Đỗ Quyên ở Nam Bán cầu, nhìn về phía bắc Đám Mây Magellan Nhỏ. Cụm sao được phát hiện vào ngày 1 tháng 8 năm 1826 bởi James Dunlop.[5] Nó có thể nhìn thấy bằng mắt thường trên bầu trời tối, và là một cảnh tượng ấn tượng trong kính viễn vọng, mặc dù nó có phần bị lu mờ bởi "hàng xóm" lớn hơn và sáng hơn 47 Tucanae.[6]

Hình ảnh NGC 362 bằng Kính viễn vọng Không gian Hubble

Các ngôi sao trong NGC 362 có độ kim loại trung bình cao hơn hầu hết các cụm sao khác. Điều này ngụ ý rằng NGC 362 là cụm sao cầu tương đối trẻ.[6] Nó có rất nhiều sao nhị phân với lõi rất dày, có đường kính 13 năm ánh sáng. Quỹ đạo của NGC 362 rất lệch tâm, cách 3.260 năm ánh sáng so với trung tâm thiên hà.

Xem thêm

  • Danh sách các cụm sao cầu

Tham khảo

  1. ^ Shapley, Harlow; Sawyer, Helen B. (tháng 8 năm 1927), “A Classification of Globular Clusters”, Harvard College Observatory Bulletin, 849 (849): 11–14, Bibcode:1927BHarO.849...11S.
  2. ^ a b Goldsbury, Ryan; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2010), “The ACS Survey of Galactic Globular Clusters. X. New Determinations of Centers for 65 Clusters”, The Astronomical Journal, 140 (6): 1830–1837, arXiv:1008.2755, Bibcode:2010AJ....140.1830G, doi:10.1088/0004-6256/140/6/1830.
  3. ^ Paust, Nathaniel E. Q.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2010), “The ACS Survey of Galactic Globular Clusters. VIII. Effects of Environment on Globular Cluster Global Mass Functions”, The Astronomical Journal, 139 (2): 476–491, Bibcode:2010AJ....139..476P, doi:10.1088/0004-6256/139/2/476.
  4. ^ a b Forbes, Duncan A.; Bridges, Terry (tháng 5 năm 2010), “Accreted versus in situ Milky Way globular clusters”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 404 (3): 1203–1214, arXiv:1001.4289, Bibcode:2010MNRAS.404.1203F, doi:10.1111/j.1365-2966.2010.16373.x.
  5. ^ “NGC 362”. SEDS. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ a b O'Meara, Stephen James (2003). Deep Sky Companions: The Caldwell Objects. Cambridge University Press. tr. 409–412. ISBN 9780521827966.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 362 tại Wikimedia Commons
  • “NGC 362”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg.
  • Vu, Linda (ngày 20 tháng 6 năm 2007). “Galaxy Evolution Explorer Spies Band of Stars”. NASA. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
Danh lục thiên văn
NGC
Caldwell
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại:Thiên thể Caldwell
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Trang Commons Commons:Thiên thể Caldwell
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại