NGC 107

NGC 107
SDSS image of NGC 107
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoKình Ngư
Xích kinh00h 25m 42.185s[1]
Xích vĩ−08° 16′ 58.07″[1]
Dịch chuyển đỏ0.020978[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời6289[2]
Cấp sao biểu kiến (B)15.67[3]
Đặc tính
KiểuSbc[2]
Kích thước48.100 ly (14.750 pc)[2][note 1]
Kích thước biểu kiến (V)0.6′ × 0.5′[2]
Tên gọi khác
PGC 1606, 2MASX J00254218-0816580[3]

NGC 107 là một thiên hà xoắn ốc được ước tính cách khoảng 280 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Kình Ngư. Nó được Otto Struve phát hiện vào năm 1866 và cấp sao của nó là 14,2.[4]

Ghi chú

  1. ^ POSS1 103a-O values used.

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie, M. (2006). “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”. The Astronomical Journal. 131 (2): 1163–1183. Bibcode:2006AJ....131.1163S. doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c d e “NED results for object NGC 0107”. NASA / IPAC. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ a b “NGC 107”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ “NGC Objects: NGC 100 - 149”.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 107 tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1602
  • PGC 1603
  • PGC 1604
  • PGC 1605
  • PGC 1606
  • PGC 1607
  • PGC 1608
  • PGC 1609
  • PGC 1610
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Menkar)
  • β (Diphda)
  • γ (Kaffaljidhma)
  • δ
  • ε
  • ζ (Baten Kaitos)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ1
  • ξ2
  • ο (Mira)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ1
  • φ2
  • φ3
  • φ4
  • χ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6
  • 7
  • 9
  • 14
  • 20
  • 46
  • 49
  • 56
  • 63
  • 69
  • 75
  • 77
  • 79
  • 81
  • 84
  • 94
  • 25 Ari
Biến quang
  • T
  • VZ (Mira B)
  • YZ
  • ZZ
  • DK
HR
  • 10
  • 72
  • 227
  • 228
  • 500
HD
  • 1690
  • 2638
  • 4747
  • 5319
  • 6718
  • 11506
  • 11964
  • 15115
  • 16008
  • 224693 (Axólotl)
Khác
  • Cayrel's Star
  • CFBDS J005910.90–011401.3
  • DENIS-P J020529.0−115925
  • GD 40
  • Gliese 105
  • GJ 1002
  • GJ 1005
  • HIP 5158
  • HIP 11952
  • LHS 1140
  • Luyten 726-8 (UV/BL)
  • NGC 156
  • NGC 158
  • NGC 302
  • NGC 308
  • NGC 310
  • PSR J0108−1431
  • SDSS J001820.5−093939.2
  • SDSS J0106−1000
  • ULAS J003402.77−005206.7
  • WD J2356-209
  • WASP-26
  • WASP-44
  • WASP-71 (Mpingo)
  • WISE J0254+0223
  • BD−17 63 (Felixvarela)
  • WHL0137-LS
Ngoại hành tinh
  • 79 Ceti b
  • 81 Ceti b
  • 94 Ceti b
  • BD−17 63 b
  • HD 1461 b
  • HD 2638 b
  • HD 5319 b
  • HD 11506 b
  • c
  • HD 11964 b
  • c
  • HD 224693 b
  • HIP 5158 b
  • c
  • HIP 11915 b
Tinh vân
Thiên hà
Messier
NGC
Khác
  • Arp 147
  • Arp 256
  • 3C 75
  • Cetus Dwarf
  • HCM-6A
  • Holmberg 15A
  • IC 1613
  • SDSS J0303-0019
  • SXDF-NB1006-2
  • 9Spitch
  • Wolf–Lundmark–Melotte
Quần tụ thiên hà
  • Abell 133
  • Abell 222
  • Abell 223
  • Abell 370
  • Abell 400
  • IRC 0218
  • JKCS 041
Sự kiện thiên văn
  • SN 2005gj
Thể loại Thể loại