NGC 14

NGC 14
NGC 14
Ghi công: Hubble Legacy Archive
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoPhi Mã
Xích kinh00h 08m 46.4s
Xích vĩ+15° 48′ 59″
Dịch chuyển đỏ0.002885[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời865 ± 1 km/s[1]
Khoảng cách47.1 Mly
(12.8 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)12.71[1]
Cấp sao tuyệt đối (V)-17.24 [3]
Đặc tính
Kiểu(R)IB(s)m pec[1]
Kích thước biểu kiến (V)1.995′ × 1.349′[1]
Tên gọi khác
UGC 75, PGC 647, Arp 235[1]

NGC 14 là một thiên hà vô định hình trong chòm sao Phi Mã. Nó đã được xếp vào Atlas các thiên hà kỳ lạ của Halton Arp, trong phần "Các thiên hà có sự xuất hiện của sự phân hạch", vì sự xuất hiện bất thường của thiên hà này khiến nó trông giống như đang tách ra.[4] Nó được phát hiện vào ngày 18 tháng 9 năm 1786 bởi William Herschel.[5]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0014. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ “Distance Results for NGC 0014”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ https://in-the-sky.org/data/object.php?id=NGC14b[liên kết hỏng]
  4. ^ Arp, Halton (1966). Atlas of Peculiar Galaxies. Pasadena, California: California Institute of Technology. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2010. (webpage includes PDF link)
  5. ^ Seligman, Courtney. “NGC 14”. Celestial Atlas. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 14 tại Wikimedia Commons
  • NGC 14 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 643
  • PGC 644
  • PGC 645
  • PGC 646
  • PGC 647
  • PGC 648
  • PGC 649
  • PGC 650
  • PGC 651
UGC
  • UGC 71
  • UGC 72
  • UGC 73
  • UGC 74
  • UGC 75
  • UGC 76
  • UGC 77
  • UGC 78
  • UGC 79
Arp
  • Arp 229
  • Arp 230
  • Arp 231
  • Arp 232
  • Arp 233
  • Arp 234
  • Arp 235
  • Arp 236
  • Arp 237
  • Arp 238
  • Arp 239
  • Arp 240
  • Arp 241
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Phi Mã
  • Chòm sao Phi Mã trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 23
  • 25
  • 28
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 45
  • 51 (Helvetios)
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 82
  • 83
  • 85
  • 86
  • 87
  • 23 Psc
  • 34 Vul
Biến quang
  • R
  • S
  • U
  • W
  • Z
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SV
  • TW
  • TY
  • AG
  • AQ
  • AT
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BH
  • BK
  • BO
  • BP
  • BX
  • BY
  • DH
  • DI
  • DY
  • EE
  • EF
  • EQ
  • EZ
  • GT
  • GX
  • HN
  • HO
  • HP
  • HR
  • HX
  • II
  • IK
  • IM
  • IP
  • KT
  • KU
  • LL
  • LO
  • LS
  • MS
  • MT
  • NV
  • NZ
  • OY
  • PT
  • V342
  • V343
  • V354
  • V363
  • V372
  • V376
  • V391
HR
  • 19
  • 49
  • 8116
  • 8219
  • 8221
  • 8231
  • 8250
  • 8257
  • 8258
  • 8274
  • 8292
  • 8325
  • 8341
  • 8348
  • 8358
  • 8359
  • 8364
  • 8372
  • 8391
  • 8397
  • 8412
  • 8415
  • 8435
  • 8441
  • 8455
  • 8456
  • 8458
  • 8460
  • 8461
  • 8466
  • 8475
  • 8482
  • 8491
  • 8503
  • 8514
  • 8543
  • 8555
  • 8564
  • 8587
  • 8604
  • 8605
  • 8608
  • 8631
  • 8638
  • 8642
  • 8737
  • 8784
  • 8788
  • 8792
  • 8824
  • 8831
  • 8833
  • 8838
  • 8839
  • 8873
  • 8922
  • 8942
  • 8953
  • 8970
  • 9039
  • 9055
  • 9078
  • 9109
HD
  • 434
  • 204603
  • 205011
  • 205422
  • 205603
  • 206689
  • 206793
  • 208897
  • 209709
  • 210890
  • 211076
  • 213025
  • 215549
  • 215733
  • 219196
  • 219828
  • 220288
  • 220773
  • 221170
  • 221493
  • 225292
Gliese
  • Gliese 829
  • Gliese 880
Khác
  • BD+14 4559 (Solaris)
  • BD +17 4708
  • BD +28 4211
  • GD 246
  • HAT-P-8
  • NGC 8
  • NGC 18
  • NGC 30
  • PG 2131+066
  • PG 2303+243
  • PSR B2127+11C
  • PSR B2303+30
  • WASP-10
  • WASP-21 (Tangra)
  • WASP-52 (Anadolu)
  • WASP-59
  • WASP-60 (Morava)
  • X2127+119
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Khác
Tinh vân
Khác
  • Pease 1
Thiên hà
NGC
  • 1
  • 2
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16
  • 22
  • 23
  • 26
  • 41
  • 42
  • 52
  • 7033
  • 7034
  • 7042
  • 7043
  • 7053
  • 7056
  • 7066
  • 7068
  • 7074
  • 7085
  • 7190
  • 7217
  • 7236
  • 7237
  • 7303
  • 7315
  • 7317
  • 7318
  • 7319
  • 7320
  • 7320c
  • 7331
  • 7332
  • 7448
  • 7454
  • 7457
  • 7469
  • 7479
  • 7610
  • 7619
  • 7625
  • 7673
  • 7674
  • 7678
  • 7720
  • 7741
  • 7742
  • NGC 7752
  • NGC 7753
  • 7767
  • 7773
  • 7800
  • 7814
Khác
  • BX442
  • CTA-102
  • Einstein Cross
  • Huchra's lens
  • IC 5337
  • Markarian 335
  • Pegasus Dwarf Irregular Galaxy
  • Pegasus Dwarf Spheroidal Galaxy
  • Q2343-BX418
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • SN 1990U
  • SN 2008ha
  • SN 2013fs
Thể loại Thể loại