NGC 57

NGC 57
NGC 57
NGC 57 as seen on SDSS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư[1]
Xích kinh00h 15m 30.9s[2]
Xích vĩ+17° 19′ 42″[2]
Dịch chuyển đỏ0.018146[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời5,440 ± 22 km/s[2]
Khoảng cách243 Mly[3]
Cấp sao biểu kiến (V)11.8[1]
Cấp sao biểu kiến (B)12.8[1]
Đặc tính
KiểuE[2]
Kích thước biểu kiến (V)2′.2 × 1′.9[2]
Tên gọi khác
UGC 145,[2] PGC 1037[2]

NGC 57 là một thiên hà hình elip trong chòm sao Song Ngư.[1] Nó được phát hiện vào ngày 8 tháng 10 năm 1784 bởi nhà thiên văn học William Herschel.[4]

SN 2010dq

Supernova 2010dq như đã thấy vào ngày 2010-09-03 (công bố 2010-06-03)

Vào ngày 3 tháng 6 năm 2010, Koichi Itagaki đã phát hiện một siêu tân tinh 17 độ 17 "phía tây và 1" về phía nam của trung tâm NGC 57 tại tọa độ 00 15 29,70 +17 19 41,0.[5]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d “Revised NGC Data for NGC 57”. spider.seds.org. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 57. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2006.
  3. ^ An object's distance from Earth can be determined using Hubble's law: v=Ho is Hubble's constant (70±5 (km/s)/Mpc). The relative uncertainty Δd/d divided by the distance is equal to the sum of the relative uncertainties of the velocity and v=Ho
  4. ^ “New General Catalog Objects: NGC 50 - 99”. cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ David Bishop. “Latest Supernovae”. supernovae.net (International Supernovae Network). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • NGC 57 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • Hình ảnh khám phá của SN 2010dq[liên kết hỏng] (2010-06-03) / Zoomis Wikisky DSS2 cùng khu vực

Tọa độ: Sky map 00h 15m 30.9s, +17° 19′ 42″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1033
  • PGC 1034
  • PGC 1035
  • PGC 1036
  • PGC 1037
  • PGC 1038
  • PGC 1039
  • PGC 1040
  • PGC 1041
UGC
  • UGC 141
  • UGC 142
  • UGC 143
  • UGC 144
  • UGC 145
  • UGC 146
  • UGC 147
  • UGC 148
  • UGC 149
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại