NGC 498

NGC 498
Hình ảnh NGC 498 và NGC 499 (dưới) được chụp bởi SDSS.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh01h 23m 11.3s[1]
Xích vĩ33° 29′ 22″[1]
Dịch chuyển đỏ0.020518/6151 km/s[1]
Khoảng cách261.13 Mly
Quần tụ thiên hàNhóm NGC 507
Cấp sao biểu kiến (V)16[1]
Đặc tính
KiểuS0 [1]
Kích thước~19,560 ly (ước lượng)
Kích thước biểu kiến (V)0.25 x 0.25[1]
Tên gọi khác
MCG 5-4-37, NPM1G +33.0043, PGC 5059[1]

NGC 498 là một thiên hà dạng thấu kính nằm trong chòm sao Song Ngư[2] và cách Trái đất khoảng 260 triệu năm ánh sáng.[3] NGC 498 được phát hiện bởi nhà thiên văn RJ Mitchell vào ngày 23 tháng 10 năm 1856.[4]

NGC 498 là thành viên của Nhóm NGC 507 [5] - một phần của Siêu đám Anh Tiên-Song Ngư.[6][7]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0498. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ Rojas, Sebastián García. “Galaxy NGC 498 - Lenticular Galaxy in Pisces Constellation · Deep Sky Objects Browser”. DSO Browser (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
  3. ^ “Your NED Search Results”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ “New General Catalog Objects: NGC 450 - 499”. cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
  5. ^ Tifft, W. G.; Hilsman, K. A.; Corrado, L. C. (tháng 7 năm 1975). “The NGC 507 cluster of galaxies”. The Astrophysical Journal (bằng tiếng Anh). 199: 16–18. Bibcode:1975ApJ...199...16T. doi:10.1086/153658. ISSN 0004-637X.
  6. ^ Gregory, S. A.; Thompson, L. A.; Tifft, W. G. (tháng 1 năm 1981). “The Perseus supercluster”. The Astrophysical Journal (bằng tiếng Anh). 243: 411–426. Bibcode:1981ApJ...243..411G. doi:10.1086/158608. ISSN 0004-637X.
  7. ^ Sakai, Shoko; Giovanelli, Riccardo; Wegner, Gary (tháng 7 năm 1994). “Distribution of galaxies around Abell 262 and the NGC 383 and NGC 507 groups”. The Astronomical Journal (bằng tiếng Anh). 108: 33. Bibcode:1994AJ....108...33S. doi:10.1086/117042. ISSN 0004-6256.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 498 tại Wikimedia Commons
  • NGC 498 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 5055
  • PGC 5056
  • PGC 5057
  • PGC 5058
  • PGC 5059
  • PGC 5060
  • PGC 5061
  • PGC 5062
  • PGC 5063
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại