NGC 7

NGC 7
NGC 7
Dữ liệu quan sát
Chòm saoNgọc Phu
Xích kinh00h 08m 20.9s
Xích vĩ−29° 54′ 54″
Dịch chuyển đỏ0.004987[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời1495 ± 2 km/s[1]
Khoảng cách71.4 ± 5.2 Mly
(21.9 ± 1.6 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)13.5[1]
Cấp sao tuyệt đối (V)-17.83[3]
Đặc tính
KiểuXoắn ốc, có thể có thanh[4]
edge-on?[1]
Kích thước biểu kiến (V)2.2' x 0.5'[1]
Tên gọi khác
MCG-05-01-037, ESO 409-G022, AM 0005-301, PGC 627, h 4014, GC 2[4]

NGC 7 là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Ngọc Phu. Nó đã được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Anh John Herschel trong 1834, ông đã sử dụng một kính thiên văn phản xạ 18.7 inch. Nhà thiên văn học Steve Gottlieb mô tả rằng thiên hà khá mờ nhạt, mặc dù lớn, và ở góc trên khi nhìn từ Dải Ngân Hà, ông cũng đã nói dù như thế nào, thiên hà chỉ có thể thấy rõ ràng qua ngoại biên của nó, không phải bằng cách nhìn trực tiếp vào nó.

Thư viện ảnh

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0007. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ “Distance Results for NGC 0007”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ https://in-the-sky.org/data/object.php?id=NGC7
  4. ^ a b “DSS Images for NGC 000 thru NGC 099”. NGC/IC Project. Association of Universities for Research in Astronomy, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • NGC 7 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 623
  • PGC 624
  • PGC 625
  • PGC 626
  • PGC 627
  • PGC 628
  • PGC 629
  • PGC 630
  • PGC 631
GC
  • GC 1
  • GC 2
  • GC 3
  • GC 4
  • GC 5
  • GC 6
  • GC 7
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Ngọc Phu
  • Chòm sao Ngọc Phu trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ1
  • λ2
  • μ
  • ξ
  • π
  • σ
  • τ
Biến quang
  • R
  • S
  • Z
  • RT
  • SY
  • VY
  • VZ
  • AI
  • AL
  • AP
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BU
  • BW
  • BX
HR
  • 13
  • 42
  • 43
  • 54
  • 57
  • 102
  • 138
  • 268
  • 300
  • 400
  • 436
  • 441
  • 445
  • 453
  • 471
  • 494
  • 498
  • 8802
  • 8813
  • 8871
  • 8883
  • 8914
  • 8999
  • 9026
  • 9044
  • 9058
  • 9102
HD
Khác
  • CD -38 245
  • GD 659
  • GJ 2005
  • Gliese 1
  • HE 2359-2844
  • WASP-8
  • WASP-45
  • WD 0137−349
  • TOI-178
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Thiên hà
NGC
Khác
  • Cặp huyền bí 2MASX J00482185−2507365
  • A2744 YD4
  • Abell 2744 Y1
  • Thiên hà Bánh Xe
  • Thiên hà Comet
  • ESO 540-030
  • Haro 11
  • Thiên hà Ngọc Phu
  • Sculptor Dwarf Galaxy
  • Sculptor Dwarf Irregular Galaxy
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2667
  • Abell 2744
Sự kiện thiên văn
  • SN 2009gj
Thể loại Thể loại