NGC 16

NGC 16
NGC 16 (SDSS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J 2000.0)
Chòm saoPhi Mã
Xích kinh00h 09m 04.3s
Xích vĩ+27° 43′ 45″
Dịch chuyển đỏ0.010340[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời3100 ± 17 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)13.0[1]
Cấp sao tuyệt đối (V)-20.62[2]
Đặc tính
KiểuSAB0
Kích thước biểu kiến (V)1.8' x 1.0'[1]
Tên gọi khác
UGC 80, PGC 660.

NGC 16 là một thiên hà hình hạt đậu nằm trong chòm sao Pegasus. Nó được phát hiện vào ngày 8 tháng 9 năm 1784 bởi William Herschel. Hệ sao đôi NGC 18 cách đó không xa.[3]

Trong Cẩm nang của Người quan sát bầu trời sâu của Hội Webb,[4] hình thức trực quan của NGC 16 được mô tả như sau:

Tròn, với một trung tâm sáng hơn một chút; độ mờ bên ngoài là độ sáng bề mặt đồng đều.

NGC 16 trong vùng cận hồng ngoại

Tham khảo

  1. ^ a b c d “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0016. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ https://in-the-sky.org/data/object.php?id=NGC16
  3. ^ Seligman, Courtney. “NGC 16”. Celestial Atlas. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ Jones, K. G. (1981). Webb Society Deep-Sky Observer's Handbook. Enslow Publishers. ISBN 978-0-89490-134-8.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 16 tại Wikimedia Commons
  • NGC 16 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 656
  • PGC 657
  • PGC 658
  • PGC 659
  • PGC 660
  • PGC 661
  • PGC 662
  • PGC 663
  • PGC 664
UGC
  • UGC 76
  • UGC 77
  • UGC 78
  • UGC 79
  • UGC 80
  • UGC 81
  • UGC 82
  • UGC 83
  • UGC 84
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Phi Mã
  • Chòm sao Phi Mã trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 23
  • 25
  • 28
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 45
  • 51 (Helvetios)
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 82
  • 83
  • 85
  • 86
  • 87
  • 23 Psc
  • 34 Vul
Biến quang
  • R
  • S
  • U
  • W
  • Z
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SV
  • TW
  • TY
  • AG
  • AQ
  • AT
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BH
  • BK
  • BO
  • BP
  • BX
  • BY
  • DH
  • DI
  • DY
  • EE
  • EF
  • EQ
  • EZ
  • GT
  • GX
  • HN
  • HO
  • HP
  • HR
  • HX
  • II
  • IK
  • IM
  • IP
  • KT
  • KU
  • LL
  • LO
  • LS
  • MS
  • MT
  • NV
  • NZ
  • OY
  • PT
  • V342
  • V343
  • V354
  • V363
  • V372
  • V376
  • V391
HR
  • 19
  • 49
  • 8116
  • 8219
  • 8221
  • 8231
  • 8250
  • 8257
  • 8258
  • 8274
  • 8292
  • 8325
  • 8341
  • 8348
  • 8358
  • 8359
  • 8364
  • 8372
  • 8391
  • 8397
  • 8412
  • 8415
  • 8435
  • 8441
  • 8455
  • 8456
  • 8458
  • 8460
  • 8461
  • 8466
  • 8475
  • 8482
  • 8491
  • 8503
  • 8514
  • 8543
  • 8555
  • 8564
  • 8587
  • 8604
  • 8605
  • 8608
  • 8631
  • 8638
  • 8642
  • 8737
  • 8784
  • 8788
  • 8792
  • 8824
  • 8831
  • 8833
  • 8838
  • 8839
  • 8873
  • 8922
  • 8942
  • 8953
  • 8970
  • 9039
  • 9055
  • 9078
  • 9109
HD
  • 434
  • 204603
  • 205011
  • 205422
  • 205603
  • 206689
  • 206793
  • 208897
  • 209709
  • 210890
  • 211076
  • 213025
  • 215549
  • 215733
  • 219196
  • 219828
  • 220288
  • 220773
  • 221170
  • 221493
  • 225292
Gliese
  • Gliese 829
  • Gliese 880
Khác
  • BD+14 4559 (Solaris)
  • BD +17 4708
  • BD +28 4211
  • GD 246
  • HAT-P-8
  • NGC 8
  • NGC 18
  • NGC 30
  • PG 2131+066
  • PG 2303+243
  • PSR B2127+11C
  • PSR B2303+30
  • WASP-10
  • WASP-21 (Tangra)
  • WASP-52 (Anadolu)
  • WASP-59
  • WASP-60 (Morava)
  • X2127+119
Thể loại Thể loại