NGC 346

NGC 346
NGC 346 (HST)
Ghi công cho: HST/NASA/ESA
Dữ liệu quan sát (kỷ nguyên J2000)
Chòm saoĐỗ Quyên[1]
Xích kinh00h 59m 05.090s[2]
Xích vĩ−72° 10′ 33.24″[2]
Khoảng cách210,000 năm ánh sáng
Đặc trưng vật lý
Đặc trưng dáng chú ýVùng H II
Tên gọi khácESO 51-10,[3] N66
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 346 là một cụm sao mở với tinh vân liên quan nằm trong Đám mây Magellan nhỏ xuất hiện trong chòm sao Đỗ Quyên. Nó chứa HD 5980, ngôi sao sáng nhất trong SMC.

NGC 346
NGC 346, khu vực hình thành sao sáng nhất trong thiên hà Đám mây Magellan nhỏ lân cận, cách Trái đất khoảng 210 000 năm ánh sáng. Ánh sáng, gió và nhiệt tỏa ra từ những ngôi sao lớn đã phân tán khí phát sáng bên trong và xung quanh cụm sao này, tạo thành một cấu trúc tinh vân xung quanh trông giống như một mạng nhện. Credit: ESO

Tham khảo

  1. ^ “Hubble Heritage Site”. Results for NGC 346. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2007.
  2. ^ a b Sturm, R.; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2013). “The XMM-Newton survey of the Small Magellanic Cloud: The X-ray point-source catalogue”. Astronomy & Astrophysics. 558: 31. arXiv:1307.7594. Bibcode:2013A&A...558A...3S. doi:10.1051/0004-6361/201219935. A3.
  3. ^ “NGC 346”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2007.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 346 tại Wikimedia Commons
  • ESA
  • Hubble Heritage site Hubble picture and information on NGC 346
  • ESO Beautiful Image of a Cosmic Sculpture
  • NASA Astronomy Picture of the Day: Young Stars of NGC 346 (ngày 28 tháng 9 năm 2008)
  • NASA Astronomy Picture of the Day: NGC 346 in the Small Magellanic Cloud (ngày 17 tháng 10 năm 2010)
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại