NGC 226

NGC 226
NGC 226
SDSS image of NGC 226
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 42m 54.0s[1]
Xích vĩ+32° 34′ 51″[1]
Dịch chuyển đỏ0.016094[1]
Khoảng cách216 Mly[2]
Cấp sao biểu kiến (V)14.31[1]
Đặc tính
KiểuS[1]
Kích thước biểu kiến (V)0.9' × 0.9'[1]
Tên gọi khác
UGC 00459, CGCG 500-076, 2MASX J00425403+3234516, 2MASXi J0042540+323451, IRAS 00402+3218, F00401+3218, PGC 2572.[1]

NGC 226 là một thiên hà xoắn ốc nằm cách Mặt trời khoảng 216 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào ngày 21 tháng 12 năm 1786 bởi William Herschel.[3]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0226. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ An object's distance from Earth can be determined using Hubble's law: v=Ho is Hubble's constant (70±5 (km/s)/Mpc). The relative uncertainty Δd/d divided by the distance is equal to the sum of the relative uncertainties of the velocity and v=Ho
  3. ^ “New General Catalog Objects: NGC 200 - 249”. Cseligman. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 226 tại Wikimedia Commons
  • NGC 226 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 00h 42m 54.0s, +2° 34′ 51″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 2568
  • PGC 2569
  • PGC 2570
  • PGC 2571
  • PGC 2572
  • PGC 2573
  • PGC 2574
  • PGC 2575
  • PGC 2576
UGC
  • UGC 455
  • UGC 456
  • UGC 457
  • UGC 458
  • UGC 459
  • UGC 460
  • UGC 461
  • UGC 462
  • UGC 463
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại