NGC 43

NGC 43
NGC 43 by 2MASS
Ghi công: Two Micron All-Sky Survey
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 10m 24.95s
Xích vĩ+30° 38′ 14.2″
Dịch chuyển đỏ-4785 ± 10 km/s
Khoảng cách65.0 ± 4.6 Mpc (212 ± 15.1 triệu năm ánh sáng)
Cấp sao biểu kiến (V)13.6
Đặc tính
KiểuSB0
Kích thước biểu kiến (V)1.6′ × 1.5'
Tên gọi khác
UGC 120, PGC 875

NGC 43 là một thiên hà dạng thấu kính trong chòm sao Tiên Nữ. Nó có đường kính khoảng 27 kiloparsec (88.000 năm ánh sáng) và được John Herschel phát hiện vào năm 1827.[1]

Tham khảo

  1. ^ “NED results for NGC 43”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 43 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 871
  • PGC 872
  • PGC 873
  • PGC 874
  • PGC 875
  • PGC 876
  • PGC 877
  • PGC 878
  • PGC 879
UGC
  • UGC 116
  • UGC 117
  • UGC 118
  • UGC 119
  • UGC 120
  • UGC 121
  • UGC 122
  • UGC 123
  • UGC 124
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s