NGC 304

NGC 304
NGC 304 (SDSS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 56m 06.0s[1]
Xích vĩ+24° 07′ 37″[1]
Dịch chuyển đỏ0.016648[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4,991 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)14.01[1]
Đặc tính
KiểuS0[2]
Kích thước biểu kiến (V)1.1' × 0.7'[1]
Tên gọi khác
UGC 00573, CGCG 480-023, MCG +04-03-018, 2MASX J00560603+2407367, 2MASXi J0056060+240735, PGC 3326.[1]

NGC 304 là một thiên hà dạng hạt đậu trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào ngày 23 tháng 10 năm 1878 bởi Édouard Stephan.[3]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0304. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “NGC 304”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “New General Catalog Objects: NGC 300 - 349”. Cseligman. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 304 tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 3322
  • PGC 3323
  • PGC 3324
  • PGC 3325
  • PGC 3326
  • PGC 3327
  • PGC 3328
  • PGC 3329
  • PGC 3330
UGC
  • UGC 569
  • UGC 570
  • UGC 571
  • UGC 572
  • UGC 573
  • UGC 574
  • UGC 575
  • UGC 576
  • UGC 577
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại