NGC 389

NGC 389
NGC 389
NGC 389 DSS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh01h 08m 29.9s[1]
Xích vĩ+39° 41′ 44″[1]
Dịch chuyển đỏ0.017819[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời5,342 km/s[1]
Khoảng cách239 Mly[2]
Cấp sao biểu kiến (V)14.82[1]
Đặc tính
KiểuG[1]
Kích thước biểu kiến (V)1.3' × 0.4'[1]
Tên gọi khác
UGC 703, CGCG 520-017, MCG +06-03-014, 2MASX J01082993+3941436, 2MASXi J0108298+394140, PGC 4054.[1]

NGC 389 là một thiên hà dạng thấu kính nằm cách Hệ Mặt trời trong chòm sao Tiên Nữ khoảng 239 triệu năm ánh sáng. Nó được phát hiện vào ngày 6 tháng 9 năm 1885 bởi Lewis Swift. Nó được Dreyer mô tả là "cực kỳ mờ nhạt, cực kỳ nhỏ, tròn, ngôi sao gần".[3]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0389. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ An object's distance from Earth can be determined using Hubble's law: v=Ho is Hubble's constant (70±5 (km/s)/Mpc). The relative uncertainty Δd/d divided by the distance is equal to the sum of the relative uncertainties of the velocity and v=Ho
  3. ^ “New General Catalog Objects: NGC 350 - 399”. Cseligman. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • NGC 389 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 01h 08m 29.9s, +39° 41′ 44″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 4050
  • PGC 4051
  • PGC 4052
  • PGC 4053
  • PGC 4054
  • PGC 4055
  • PGC 4056
  • PGC 4057
  • PGC 4058
UGC
  • UGC 699
  • UGC 700
  • UGC 701
  • UGC 702
  • UGC 703
  • UGC 704
  • UGC 705
  • UGC 706
  • UGC 707
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại