NGC 46

NGC 46
NGC 46 SDSS
NGC 46 nhìn từ SDSS
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000[1]      Xuân phân
Chòm sao Song Ngư[2]
Xích kinh 00h 14m 10.1s[3]
Xích vĩ +05° 59′ 14″[3]
Cấp sao biểu kiến (V) 11.7[3]

NGC 46, đôi khi được gọi là PGC 5067596, là một ngôi sao F8 nằm cách Hệ Mặt trời khoảng 962 ± 281 năm ánh sáng trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện lần đầu tiên vào ngày 22 tháng 10 năm 1852 bởi nhà thiên văn học người Ireland Edward Joshua Cooper, người đã xác định không chính xác nó là một tinh vân.

Xem thêm

  • Danh sách thiên thể NGC (1-1000)
  • Song Ngư (chòm sao)

Tham khảo

  1. ^ “NGC 46”. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Revised NGC Data for NGC 46”. spider.seds.org. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ a b c “New General Catalogue objects: NGC 1 - 49”. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 46 tại Wikimedia Commons
  • NGC 46 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 00h 14m 10.1s, +05° 59′ 14″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 5067592
  • PGC 5067593
  • PGC 5067594
  • PGC 5067595
  • PGC 5067596
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s