NGC 447

NGC 447
NGC 447 as seen by 2MASS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoPisces
Xích kinh01h 15m 37.6s[1]
Xích vĩ+33° 04′ 04″[1]
Dịch chuyển đỏ0.018670[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời5,597 km/s[1]
Khoảng cách232 Mly
Cấp sao biểu kiến (V)15.1[1]
Cấp sao tuyệt đối (V)-22.94[1]
Đặc tính
Kiểu(R)SB(rs)0/a[1]
Kích thước biểu kiến (V)2.2' × 2.2'[1]
Tên gọi khác
UGC 00804, CGCG 502-013, MCG +05-04-006, 2MASX J01153760+3304035, 2MASXi J0115374+330401, IRAS F01128+3248, PGC 4550, IC 1656.[1]

NGC 447 là một thiên hà xoắn ốc thuộc loại (R) SB (rs) 0 / a nằm trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện lần đầu tiên vào ngày 8 tháng 10 năm 1861 bởi Heinrich d'Arrest (và sau đó được liệt kê là NGC 447); nó cũng được nhìn thấy vào những năm 1890 bởi Edward Emerson Barnard (và sau đó được liệt kê là IC 1656). Nó được Dreyer mô tả là "mờ nhạt, khá lớn, giữa sáng hơn, ngôi sao cường độ thứ 11 về phía đông bắc".[2]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0448. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “New General Catalog Objects: NGC 400 - 449”. Cseligman. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Các thiên thể NGC 401-500
NGC 401 • NGC 402 • NGC 403 • NGC 404 • NGC 405 • NGC 406 • NGC 407 • NGC 408 • NGC 409 • NGC 410 • NGC 411 • NGC 412 • NGC 413 • NGC 414 • NGC 415 • NGC 416 • NGC 417 • NGC 418 • NGC 419 • NGC 420 • NGC 421 • NGC 422 • NGC 423 • NGC 424 • NGC 425 • NGC 426 • NGC 427 • NGC 428 • NGC 429 • NGC 430 • NGC 431 • NGC 432 • NGC 433 • NGC 434 • NGC 435 • NGC 436 • NGC 437 • NGC 438 • NGC 439 • NGC 440 • NGC 441 • NGC 442 • NGC 443 • NGC 444 • NGC 445 • NGC 446 • NGC 447 • NGC 448 • NGC 449 • NGC 450 • NGC 451 • NGC 452 • NGC 453 • NGC 454 • NGC 455 • NGC 456 • NGC 457 • NGC 458 • NGC 459 • NGC 460 • NGC 461 • NGC 462 • NGC 463 • NGC 464 • NGC 465 • NGC 466 • NGC 467 • NGC 468 • NGC 469 • NGC 470 • NGC 471 • NGC 472 • NGC 473 • NGC 474 • NGC 475 • NGC 476 • NGC 477 • NGC 478 • NGC 479 • NGC 480 • NGC 481 • NGC 482 • NGC 483 • NGC 484 • NGC 485 • NGC 486 • NGC 487 • NGC 488 • NGC 489 • NGC 490 • NGC 491 • NGC 492 • NGC 493 • NGC 494 • NGC 495 • NGC 496 • NGC 497 • NGC 498 • NGC 499 • NGC 500
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s