NGC 89

NGC 89
Nhóm thiên hà Bộ tứ Robert
NGC 89 hay còn gọi là Ngôi sao Julie (dưới cùng) được bao quanh bởi các thiên hà khác trong Bộ tứ Robert
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoPhượng Hoàng
Xích kinh00h 21m 24.355s[1]
Xích vĩ−48° 39′ 55.28″[1]
Dịch chuyển đỏ0.011074 ± 0.000067[2]
Khoảng cách144 ± 10 Mly (44,1 ± 3,1 Mpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)14.18[3]
Đặc tính
KiểuSB0/a pec[4]
Kích thước biểu kiến (V)0′.957 × 0′.459[1]
Tên gọi khác
PGC 1374, ESO 194-G011

NGC 89 là một thiên hà hình xoắn ốc hoặc hình lăng trụ, một phần của Bộ tứ Robert, một nhóm gồm bốn thiên hà tương tác. Thành viên này có hạt nhân Seyfert 2 với các tính năng ngoài phẳng phát ra bức xạ H-alpha. Có các tính năng dây tóc ở mỗi bên của đĩa, bao gồm cấu trúc giống như máy bay phản lực kéo dài khoảng 4   kpc theo hướng NE. Nó có thể đã mất khí hydro trung tính (H1) do tương tác với các thành viên khác trong cụm có khả năng NGC 92.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b c Skrutskie, M. F.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2006), “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”, The Astronomical Journal, 131 (2): 1163–1183, Bibcode:2006AJ....131.1163S, doi:10.1086/498708.
  2. ^ Boselli, A.; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 1996), “The molecular gas content of spiral galaxies in compact groups.”, Astronomy and Astrophysics, 314: 738–744, Bibcode:1996A&A...314..738B.
  3. ^ a b “NED results for object NGC 0089”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Jet Propulsion Laboratory/California Institute of Technology. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ a b Presotto, V.; et al. (December 2009), "SCG0018-4854: A young and dynamic compact group", Astronomische Nachrichten, 330 (9–10): 988–990, arXiv:0910.4978, Bibcode:2009AN....330..988P, doi:10.1002/asna.200911275. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Presotto2009” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 89 tại Wikimedia Commons
  • NGC 89
  • NGC 89 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh

Tọa độ: Sky map 00h 21m 24.3s, −48° 39′ 57″

  • x
  • t
  • s
Bộ tứ Robert
Thiên hà
Cơ sở dữ liệu
  • Data
  • Data
  • Data
  • Data
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1370
  • PGC 1371
  • PGC 1372
  • PGC 1373
  • PGC 1374
  • PGC 1375
  • PGC 1376
  • PGC 1377
  • PGC 1378
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Phượng Hoàng (chòm sao)
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Phượng Hoàng
  • Chòm sao Phượng Hoàng trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Ankaa)
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Wurren)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • μ
  • ν
  • ξ
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Biến quang
  • RV
  • SX
  • YZ
  • AD
  • AE
  • AI
  • AW
  • AZ
  • BB
  • BD
HR
  • 6
  • 23
  • 73
  • 109
  • 111
  • 120
  • 140
  • 148
  • 162
  • 171
  • 198
  • 202
  • 209
  • 229
  • 299
  • 350
  • 408
  • 411
  • 443
  • 447
  • 519
  • 524
  • 537
  • 574
  • 588
  • 632
  • 636
  • 659
  • 686
  • 698
  • 706
  • 8910
  • 8920
  • 8929
  • 8959
  • 8993
  • 9001
  • 9046
  • 9077
  • 9082
HD
  • 2039
  • 5388
  • 6434
  • 8535
  • 9895
  • 11421
  • 13218
  • 13387
  • 223549
  • 224782
Khác
Ngoại hành tinh
  • HD 142 b
  • HD 2039 b
  • HD 5388 b
  • HD 6434 b
  • HD 8535 b
  • WASP-4b
  • WASP-5b
  • WASP-18b
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Phoenix
Quần tụ thiên hà
  • El Gordo
  • Cụm Phoenix
  • Bộ tứ Robert
Thể loại Thể loại