NGC 130

NGC 130
NGC 130 là thiên hà bên trái thiên hà mẹ NGC 128 và thiên hà nhỏ hơn NGC 127 (bên phải)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 29m 18.5s[1]
Xích vĩ+02° 52′ 14″[1]
Dịch chuyển đỏ0.014787[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4433 km/s[2]
Cấp sao biểu kiến (V)15[1]
Đặc tính
KiểuE/SAo[1]
Tên gọi khác
PGC 1794; UGC 00292; CGCG 383-029; CGCG 0026.7+0235; MCG +00-02-052

NGC 130, một thiên hà hình hạt đậu, được phát hiện vào ngày 4 tháng 11 năm 1850 bởi Bindon Stoney, cùng ngày anh phát hiện ra NGC 126 và NGC 127. Thiên hà này thuộc nhóm thiên hà NGC 128.[3]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e NED Results for NGC 0130
  2. ^ “NED Results for NGC 0130”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2016.
  3. ^ New General Catalogue: NGC 100-149 - NGC 130

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 130 tại Wikimedia Commons

Tọa độ: Sky map 00h 29m 18.5s, +02° 52′ 14″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1790
  • PGC 1791
  • PGC 1792
  • PGC 1793
  • PGC 1794
  • PGC 1795
  • PGC 1796
  • PGC 1797
  • PGC 1798
UGC
  • UGC 288
  • UGC 289
  • UGC 290
  • UGC 291
  • UGC 292
  • UGC 293
  • UGC 294
  • UGC 295
  • UGC 296
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s