NGC 432

NGC 432
NGC 432
NGC 432 as seen by 2MASS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoĐỗ Quyên
Xích kinh01h 11m 46.2s[1]
Xích vĩ−61° 31′ 40″[1]
Dịch chuyển đỏ0.026929[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời8,073 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)13.93[1]
Cấp sao tuyệt đối (V)-22.78[1]
Đặc tính
KiểuS0^-[1]
Kích thước biểu kiến (V)1.3' × 1.2'[1]
Tên gọi khác
ESO 113- G 022, 2MASX J01114624-6131394, ESO-LV 1130220, PGC 4290.[1]

NGC 432 là một thiên hà dạng hạt đậu loại S0 ^ - nằm trong chòm sao Đỗ Quyên. Nó được phát hiện vào ngày 6 tháng 10 năm 1834 bởi John Herschel. Nó được Dreyer mô tả là "mờ nhạt, nhỏ, tròn, dần sáng hơn ở giữa, ngôi sao cường độ 12 về phía đông".[2]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0432. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “New General Catalog Objects: NGC 400 - 449”. Cseligman. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 432 tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại