NGC 41

NGC 41
NGC 41 chụp bởi SDSS
Dữ liệu quan sát
Chòm saoPhi Mã
Xích kinh00h 12m 48.0s
Xích vĩ+22° 01′ 24″
Dịch chuyển đỏ0.019844
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời5949 (± 10)
Khoảng cách260,360,114
Cấp sao biểu kiến (V)14.63
Đặc tính
KiểuThiên hà xoắn ốc Sb/c
Tên gọi khác
PGC 865

NGC 41 là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Phi Mã.

Tham khảo

  • “NED Search Results for NGC 41”. NASA/IPAC Extragalactic Database. NASA/IPAC. 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2011.
  • “NED Query Results for NGC 0041”. NASA/IPAC Extragalactic Database. NASA/IPAC. 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 41 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 861
  • PGC 862
  • PGC 863
  • PGC 864
  • PGC 865
  • PGC 866
  • PGC 867
  • PGC 868
  • PGC 869
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Phi Mã
  • Chòm sao Phi Mã trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 23
  • 25
  • 28
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 45
  • 51 (Helvetios)
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 82
  • 83
  • 85
  • 86
  • 87
  • 23 Psc
  • 34 Vul
Biến quang
  • R
  • S
  • U
  • W
  • Z
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SV
  • TW
  • TY
  • AG
  • AQ
  • AT
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BH
  • BK
  • BO
  • BP
  • BX
  • BY
  • DH
  • DI
  • DY
  • EE
  • EF
  • EQ
  • EZ
  • GT
  • GX
  • HN
  • HO
  • HP
  • HR
  • HX
  • II
  • IK
  • IM
  • IP
  • KT
  • KU
  • LL
  • LO
  • LS
  • MS
  • MT
  • NV
  • NZ
  • OY
  • PT
  • V342
  • V343
  • V354
  • V363
  • V372
  • V376
  • V391
HR
  • 19
  • 49
  • 8116
  • 8219
  • 8221
  • 8231
  • 8250
  • 8257
  • 8258
  • 8274
  • 8292
  • 8325
  • 8341
  • 8348
  • 8358
  • 8359
  • 8364
  • 8372
  • 8391
  • 8397
  • 8412
  • 8415
  • 8435
  • 8441
  • 8455
  • 8456
  • 8458
  • 8460
  • 8461
  • 8466
  • 8475
  • 8482
  • 8491
  • 8503
  • 8514
  • 8543
  • 8555
  • 8564
  • 8587
  • 8604
  • 8605
  • 8608
  • 8631
  • 8638
  • 8642
  • 8737
  • 8784
  • 8788
  • 8792
  • 8824
  • 8831
  • 8833
  • 8838
  • 8839
  • 8873
  • 8922
  • 8942
  • 8953
  • 8970
  • 9039
  • 9055
  • 9078
  • 9109
HD
  • 434
  • 204603
  • 205011
  • 205422
  • 205603
  • 206689
  • 206793
  • 208897
  • 209709
  • 210890
  • 211076
  • 213025
  • 215549
  • 215733
  • 219196
  • 219828
  • 220288
  • 220773
  • 221170
  • 221493
  • 225292
Gliese
  • Gliese 829
  • Gliese 880
Khác
  • BD+14 4559 (Solaris)
  • BD +17 4708
  • BD +28 4211
  • GD 246
  • HAT-P-8
  • NGC 8
  • NGC 18
  • NGC 30
  • PG 2131+066
  • PG 2303+243
  • PSR B2127+11C
  • PSR B2303+30
  • WASP-10
  • WASP-21 (Tangra)
  • WASP-52 (Anadolu)
  • WASP-59
  • WASP-60 (Morava)
  • X2127+119
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Khác
Tinh vân
Khác
  • Pease 1
Thiên hà
NGC
  • 1
  • 2
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16
  • 22
  • 23
  • 26
  • 41
  • 42
  • 52
  • 7033
  • 7034
  • 7042
  • 7043
  • 7053
  • 7056
  • 7066
  • 7068
  • 7074
  • 7085
  • 7190
  • 7217
  • 7236
  • 7237
  • 7303
  • 7315
  • 7317
  • 7318
  • 7319
  • 7320
  • 7320c
  • 7331
  • 7332
  • 7448
  • 7454
  • 7457
  • 7469
  • 7479
  • 7610
  • 7619
  • 7625
  • 7673
  • 7674
  • 7678
  • 7720
  • 7741
  • 7742
  • NGC 7752
  • NGC 7753
  • 7767
  • 7773
  • 7800
  • 7814
Khác
  • BX442
  • CTA-102
  • Einstein Cross
  • Huchra's lens
  • IC 5337
  • Markarian 335
  • Pegasus Dwarf Irregular Galaxy
  • Pegasus Dwarf Spheroidal Galaxy
  • Q2343-BX418
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • SN 1990U
  • SN 2008ha
  • SN 2013fs
Thể loại Thể loại