NGC 222

NGC 222
Dữ liệu quan sát (kỷ nguyên J2000)
Chòm saoĐỗ Quyên
Xích kinh00h 40m 43.7s[1]
Xích vĩ−73° 23′ 08″[1]
Khoảng cách210000[2]
Cấp sao biểu kiến (V)12.64[3]
Kích thước biểu kiến (V)1.2' x 1.2'[3]
Đặc trưng vật lý
Tên gọi khácESO 029-SC 004.[1]
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 222 là một cụm sao mở thuộc Đám mây Magellanic nhỏ, tại chòm sao Đỗ Quyên. Cụm sao này được phát hiện ngày 1 tháng 8 năm 1826 bởi James Dunlop.[4]

Xem thêm

  • Cụm sao mở
  • Danh sách thiên thể NGC (1-1000)
  • Đỗ Quyên (chòm sao)

Tham khảo

  1. ^ a b c “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0222. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ An object's distance from Earth can be determined using Hubble's law: v=Ho is Hubble's constant (70±5 (km/s)/Mpc). The relative uncertainty Δd/d divided by the distance is equal to the sum of the relative uncertainties of the velocity and v=Ho
  3. ^ a b “NGC 222”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “New General Catalog Objects: NGC 200 - 249”. Cseligman. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • NGC 222 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 00h 40m 43.7s, -73° 23′ 08″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại