NGC 139

NGC 139
NGC 2998 chụp bởi SDSS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000.0 [1])
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 31m 06.4s [1]
Xích vĩ±05° 04′ 44″ [1]
Dịch chuyển đỏ0.040671 [1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời12193 [1]
Vận tốc xuyên tâm thiên hà12300 [1]
Đặc tính
KiểuSB [1]
Tên gọi khác
IRAS F00285+0448, PGC 1900 [2], GC 5105
Tham chiếu: [1]

NGC 139 là một thiên hà xoắn ốc có thanh trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện vào ngày 29 tháng 8 năm 1864 bởi nhà thiên văn học người Đức Albert Marth.[2]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h “NED results for object NGC 0139”. ipac.caltech.edu. NASA. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ a b Seligman, Courtney. “NGC 139”. Celestial Atlas. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 139 tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1896
  • PGC 1897
  • PGC 1898
  • PGC 1899
  • PGC 1900
  • PGC 1901
  • PGC 1902
  • PGC 1903
  • PGC 1904
GC
  • GC 5100
  • GC 5101
  • GC 5102
  • GC 5103
  • GC 5104
  • GC 5105
  • GC 5106
  • GC 5107
  • GC 5108
  • GC 5109
  • GC 5110
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại