Tinh vân Bong Bóng

NGC 7635
Tinh vân phát xạ
Vùng H II
Hình ảnh của NGC 7635 chụp bằng kính viễn vọng không gian Hubble
Dữ liệu quan sát: kỷ nguyên J2000
Xích kinh23h 20m 48.3s[1]
Xích vĩ+61° 12′ 06″[1]
Khoảng cách7100[2] to 11000[3][4] ly   (3,400 pc)
Cấp sao biểu kiến (V)~10[5]
Không gian biểu kiến (V)15′ × 8′[6]
Chòm saoThiên Hậu
Đặc trưng vật lý
Bán kính3[2] to 5[7][4] ly
Đặc trưng đáng chú ýVỏ xung quanh SAO 20575[1]
Tên gọi khácTinh vân Bong Bóng[1]
Sharpless 162 (Sh2-162)
Caldwell 11
Xem thêm: Danh sách tinh vân

NGC 7635 còn được biết đến với tên gọi khác là Tinh vân Bong Bóng, Sharpless 162 hoặc Caldwell 11 là tên của một tinh vân phát xạ có đặc tính của vùng H II[1] nằm trong chòm sao Thiên Hậu. Nó nằm gần với vị trí của cụm sao mở Messier 52. Cấu trúc giống như "bong bóng" của nó tạo ra từ cơn gió sao phát ra từ một ngôi sao có nhiệt độ cực cao và cấp sao biểu kiến là 8,7[1], trẻ được định danh là SAO 20575 (hoặc BD+60°2522)[7]. Tinh vân này thì có vị trí gần với một đám mây phân tử khổng lồ chứa sự giãn nở của cái "bong bóng". Sự giãn nở này là do bản thân nó bị kích thích bởi ngôi sao trung tâm có nhiệt độ cao làm cho nó phát sáng[7]. Năm 1787, nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel phát hiện ra thiên hà này và ngôi sao trung tâm của nó được cho là có khối lượng gấp 44 lần khối lượng Mặt Trời.

Với một kính thiên văn có kích thước 8 hoặc 10 inch, tinh vân này xuất hiện như một lớp màng cực kì mềm, lớn và bao bọc ngôi sao trung tâm của nó[6][1]. Một ngôi sao của nó có cấp sao biểu kiến là 7 nằm ở phía tây đã cản trợ sự quan sát của chúng ta, nhưng ta có thể quan sát nó bằng việc sự dụng phương pháp tầm nhìn tránh[6]. Nếu sử dụng một kính thiên văn 18 inch thì ta có thể thấy tinh vân mờ nhạt này không hoàn hảo và ở vị trí nam và bắc thì nó bị nhô ra.[6]

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là tinh vân nằm trong chòm sao Thiên Hậu và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 23h 20m 48.3s[1]

Độ nghiêng +61° 12′ 06″[1]

Cấp sao biểu kiến ~10[5]

Kích thước biểu kiến 15′ × 8′[6]

Bộ sưu tập

  • Hình ảnh NGC 7635 chụp bởi nhà thiên văn nghiệp dư Chuck Ayoub
    Hình ảnh NGC 7635 chụp bởi nhà thiên văn nghiệp dư Chuck Ayoub
  • Hình ảnh HaRGB của Tinh vân Bong Bóng NGC 7635 chụp bởi Kính viễn vọng Liverpool
    Hình ảnh HaRGB của Tinh vân Bong Bóng NGC 7635 chụp bởi Kính viễn vọng Liverpool
  • Hình ảnh NGC 7635 do nhà thiên văn nghiệp dư Luca Moretti chụp
    Hình ảnh NGC 7635 do nhà thiên văn nghiệp dư Luca Moretti chụp
  • Hình ảnh NGC 7635 được chụp ở HOO bởi nhà thiên văn nghiệp dư Bryan Goff, Oceanside California.
    Hình ảnh NGC 7635 được chụp ở HOO bởi nhà thiên văn nghiệp dư Bryan Goff, Oceanside California.

Ghi chú

  1. ^ a b c d e f g h i SIMBAD 2007.
  2. ^ a b HubbleSite 2000.
  3. ^ APOD 2004.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAPOD2004 (trợ giúp)
  4. ^ a b APOD 2006.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAPOD2006 (trợ giúp)
  5. ^ a b “NGC-IC Project Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2001. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2008.
  6. ^ a b c d e Kepple & Sanner 1998.
  7. ^ a b c APOD 2005.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAPOD2005 (trợ giúp)

Tham khảo

  • SIMBAD (ngày 23 tháng 2 năm 2007). “Results for NGC 7635”. SIMBAD, Centre de Données Astronomiques de Strasbourg.
  • Kepple, George Robert; Sanner, Glen W. (1998). The Night Sky Observer's Guide. 1. Willmann-Bell, Inc. tr. 108–109. ISBN 978-0-943396-58-3.
  • HubbleSite (2000). “An Expanding Bubble in Space”.
  • Nemiroff, R.; Bonnell, J. biên tập (ngày 16 tháng 7 năm 2004). “The Bubble”. Astronomy Picture of the Day. NASA.
  • Nemiroff, R.; Bonnell, J. biên tập (ngày 7 tháng 11 năm 2005). há.html “NGC 7635: The Bubble Nebula” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Astronomy Picture of the Day. NASA.
  • Nemiroff, R.; Bonnell, J. biên tập (ngày 18 tháng 10 năm 2006). “NGC 7635: The Bubble”. Astronomy Picture of the Day. NASA.
  • Nemiroff, R.; Bonnell, J. biên tập (ngày 23 tháng 11 năm 2016). “NGC 7635: Bubble in a Cosmic Sea”. Astronomy Picture of the Day. NASA.

Liên kết ngoài

  • NGC7635 The Bubble Nebula
  • Tinh vân Bong Bóng trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • Bubble Nebula at Constellation Guide
  • x
  • t
  • s
Danh mục Sharpless 2
  • Sh2-1
  • Sh2-2
  • Sh2-3
  • Sh2-4
  • Sh2-5
  • Sh2-6
  • Sh2-7
  • Sh2-8
  • Sh2-9
  • Sh2-10
  • Sh2-11
  • Sh2-12
  • Sh2-13
  • Sh2-14
  • Sh2-15
  • Sh2-16
  • Sh2-17
  • Sh2-18
  • Sh2-19
  • Sh2-20
  • Sh2-21
  • Sh2-22
  • Sh2-23
  • Sh2-24
  • Sh2-25
  • Sh2-26
  • Sh2-27
  • Sh2-28
  • Sh2-29
  • Sh2-30
  • Sh2-31
  • Sh2-32
  • Sh2-33
  • Sh2-34
  • Sh2-35
  • Sh2-36
  • Sh2-37
  • Sh2-38
  • Sh2-39
  • Sh2-40
  • Sh2-41
  • Sh2-42
  • Sh2-43
  • Sh2-44
  • Sh2-45
  • Sh2-46
  • Sh2-47
  • Sh2-48
  • Sh2-49
  • Sh2-50
  • Sh2-51
  • Sh2-52
  • Sh2-53
  • Sh2-54
  • Sh2-55
  • Sh2-56
  • Sh2-57
  • Sh2-58
  • Sh2-59
  • Sh2-60
  • Sh2-61
  • Sh2-62
  • Sh2-63
  • Sh2-64
  • Sh2-65
  • Sh2-66
  • Sh2-67
  • Sh2-68
  • Sh2-69
  • Sh2-70
  • Sh2-71
  • Sh2-72
  • Sh2-73
  • Sh2-74
  • Sh2-75
  • Sh2-76
  • Sh2-77
  • Sh2-78
  • Sh2-79
  • Sh2-80
  • Sh2-81
  • Sh2-82
  • Sh2-83
  • Sh2-84
  • Sh2-85
  • Sh2-86
  • Sh2-87
  • Sh2-88
  • Sh2-89
  • Sh2-90
  • Sh2-91
  • Sh2-92
  • Sh2-93
  • Sh2-94
  • Sh2-95
  • Sh2-96
  • Sh2-97
  • Sh2-98
  • Sh2-99
  • Sh2-100
  • Sh2-101
  • Sh2-102
  • Sh2-103
  • Sh2-104
  • Sh2-105
  • Sh2-106
  • Sh2-107
  • Sh2-108
  • Sh2-109
  • Sh2-110
  • Sh2-111
  • Sh2-112
  • Sh2-113
  • Sh2-114
  • Sh2-115
  • Sh2-116
  • Sh2-117
  • Sh2-118
  • Sh2-119
  • Sh2-120
  • Sh2-121
  • Sh2-122
  • Sh2-123
  • Sh2-124
  • Sh2-125
  • Sh2-126
  • Sh2-127
  • Sh2-128
  • Sh2-129
  • Sh2-130
  • Sh2-131
  • Sh2-132
  • Sh2-133
  • Sh2-134
  • Sh2-135
  • Sh2-136
  • Sh2-137
  • Sh2-138
  • Sh2-139
  • Sh2-140
  • Sh2-141
  • Sh2-142
  • Sh2-143
  • Sh2-144
  • Sh2-145
  • Sh2-146
  • Sh2-147
  • Sh2-148
  • Sh2-149
  • Sh2-150
  • Sh2-151
  • Sh2-152
  • Sh2-153
  • Sh2-154
  • Sh2-155
  • Sh2-156
  • Sh2-157
  • Sh2-158
  • Sh2-159
  • Sh2-160
  • Sh2-161
  • Sh2-162
  • Sh2-163
  • Sh2-164
  • Sh2-165
  • Sh2-166
  • Sh2-167
  • Sh2-168
  • Sh2-169
  • Sh2-170
  • Sh2-171
  • Sh2-172
  • Sh2-173
  • Sh2-174
  • Sh2-175
  • Sh2-176
  • Sh2-177
  • Sh2-178
  • Sh2-179
  • Sh2-180
  • Sh2-181
  • Sh2-182
  • Sh2-183
  • Sh2-184
  • Sh2-185
  • Sh2-186
  • Sh2-187
  • Sh2-188
  • Sh2-189
  • Sh2-190
  • Sh2-191
  • Sh2-192
  • Sh2-193
  • Sh2-194
  • Sh2-195
  • Sh2-196
  • Sh2-197
  • Sh2-198
  • Sh2-199
  • Sh2-201
  • Sh2-202
  • Sh2-203
  • Sh2-204
  • Sh2-205
  • Sh2-206
  • Sh2-207
  • Sh2-208
  • Sh2-209
  • Sh2-210
  • Sh2-211
  • Sh2-212
  • Sh2-213
  • Sh2-214
  • Sh2-215
  • Sh2-216
  • Sh2-217
  • Sh2-218
  • Sh2-219
  • Sh2-220
  • Sh2-221
  • Sh2-222
  • Sh2-223
  • Sh2-224
  • Sh2-225
  • Sh2-226
  • Sh2-227
  • Sh2-228
  • Sh2-229
  • Sh2-230
  • Sh2-231
  • Sh2-232
  • Sh2-233
  • Sh2-234
  • Sh2-235
  • Sh2-236
  • Sh2-237
  • Sh2-238
  • Sh2-239
  • Sh2-240
  • Sh2-241
  • Sh2-242
  • Sh2-243
  • Sh2-244
  • Sh2-245
  • Sh2-246
  • Sh2-247
  • Sh2-248
  • Sh2-249
  • Sh2-250
  • Sh2-251
  • Sh2-252
  • Sh2-253
  • Sh2-254
  • Sh2-255
  • Sh2-256
  • Sh2-257
  • Sh2-258
  • Sh2-259
  • Sh2-260
  • Sh2-261
  • Sh2-262
  • Sh2-263
  • Sh2-264
  • Sh2-265
  • Sh2-266
  • Sh2-267
  • Sh2-268
  • Sh2-269
  • Sh2-270
  • Sh2-271
  • Sh2-272
  • Sh2-273
  • Sh2-274
  • Sh2-275
  • Sh2-276
  • Sh2-277
  • Sh2-278
  • Sh2-279
  • Sh2-280
  • Sh2-281
  • Sh2-282
  • Sh2-283
  • Sh2-284
  • Sh2-285
  • Sh2-286
  • Sh2-287
  • Sh2-288
  • Sh2-289
  • Sh2-290
  • Sh2-291
  • Sh2-292
  • Sh2-293
  • Sh2-294
  • Sh2-295
  • Sh2-296
  • Sh2-297
  • Sh2-298
  • Sh2-299
  • Sh2-301
  • Sh2-302
  • Sh2-303
  • Sh2-304
  • Sh2-305
  • Sh2-306
  • Sh2-307
  • Sh2-308
  • Sh2-309
  • Sh2-310
  • Sh2-311
  • Sh2-312
  • Sh2-313
  • Xem thêm: Stewart Sharpless
  • Danh lục RCW
  • Danh lục Gum
  • Tinh vân
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 7630
  • NGC 7631
  • NGC 7632
  • NGC 7633
  • NGC 7634
  • NGC 7635
  • NGC 7636
  • NGC 7637
  • NGC 7638
  • NGC 7639
  • NGC 7640
Caldwell
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại:Thiên thể Caldwell
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Trang Commons Commons:Thiên thể Caldwell
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 7500 đến 7840
  • 7500
  • 7501
  • 7502
  • 7503
  • 7504
  • 7505
  • 7506
  • 7507
  • 7508
  • 7509
  • 7510
  • 7511
  • 7512
  • 7513
  • 7514
  • 7515
  • 7516
  • 7517
  • 7518
  • 7519
  • 7520
  • 7521
  • 7522
  • 7523
  • 7524
  • 7525
  • 7526
  • 7527
  • 7528
  • 7529
  • 7530
  • 7531
  • 7532
  • 7533
  • 7534
  • 7535
  • 7536
  • 7537
  • 7538
  • 7539
  • 7540
  • 7541
  • 7542
  • 7543
  • 7544
  • 7545
  • 7546
  • 7547
  • 7548
  • 7549
  • 7550
  • 7551
  • 7552
  • 7553
  • 7554
  • 7555
  • 7556
  • 7557
  • 7558
  • 7559
  • 7560
  • 7561
  • 7562
  • 7563
  • 7564
  • 7565
  • 7566
  • 7567
  • 7568
  • 7569
  • 7570
  • 7571
  • 7572
  • 7573
  • 7574
  • 7575
  • 7576
  • 7577
  • 7578
  • 7579
  • 7580
  • 7581
  • 7582
  • 7583
  • 7584
  • 7585
  • 7586
  • 7587
  • 7588
  • 7589
  • 7590
  • 7591
  • 7592
  • 7593
  • 7594
  • 7595
  • 7596
  • 7597
  • 7598
  • 7599
  • 7600
  • 7601
  • 7602
  • 7603
  • 7604
  • 7605
  • 7606
  • 7607
  • 7608
  • 7609
  • 7610
  • 7611
  • 7612
  • 7613
  • 7614
  • 7615
  • 7616
  • 7617
  • 7618
  • 7619
  • 7620
  • 7621
  • 7622
  • 7623
  • 7624
  • 7625
  • 7626
  • 7627
  • 7628
  • 7629
  • 7630
  • 7631
  • 7632
  • 7633
  • 7634
  • 7635
  • 7636
  • 7637
  • 7638
  • 7639
  • 7640
  • 7641
  • 7642
  • 7643
  • 7644
  • 7645
  • 7646
  • 7647
  • 7648
  • 7649
  • 7650
  • 7651
  • 7652
  • 7653
  • 7654
  • 7655
  • 7656
  • 7657
  • 7658
  • 7659
  • 7660
  • 7661
  • 7662
  • 7663
  • 7664
  • 7665
  • 7666
  • 7667
  • 7668
  • 7669
  • 7670
  • 7671
  • 7672
  • 7673
  • 7674
  • 7675
  • 7676
  • 7677
  • 7678
  • 7679
  • 7680
  • 7681
  • 7682
  • 7683
  • 7684
  • 7685
  • 7686
  • 7687
  • 7688
  • 7689
  • 7690
  • 7691
  • 7692
  • 7693
  • 7694
  • 7695
  • 7696
  • 7697
  • 7698
  • 7699
  • 7700
  • 7701
  • 7702
  • 7703
  • 7704
  • 7705
  • 7706
  • 7707
  • 7708
  • 7709
  • 7710
  • 7711
  • 7712
  • 7713
  • 7714
  • 7715
  • 7716
  • 7717
  • 7718
  • 7719
  • 7720
  • 7721
  • 7722
  • 7723
  • 7724
  • 7725
  • 7726
  • 7727
  • 7728
  • 7729
  • 7730
  • 7731
  • 7732
  • 7733
  • 7734
  • 7735
  • 7736
  • 7737
  • 7738
  • 7739
  • 7740
  • 7741
  • 7742
  • 7743
  • 7744
  • 7745
  • 7746
  • 7747
  • 7748
  • 7749
  • 7750
  • 7751
  • 7752
  • 7753
  • 7754
  • 7755
  • 7756
  • 7757
  • 7758
  • 7759
  • 7760
  • 7761
  • 7762
  • 7763
  • 7764
  • 7765
  • 7766
  • 7767
  • 7768
  • 7769
  • 7770
  • 7771
  • 7772
  • 7773
  • 7774
  • 7775
  • 7776
  • 7777
  • 7778
  • 7779
  • 7780
  • 7781
  • 7782
  • 7783
  • 7784
  • 7785
  • 7786
  • 7787
  • 7788
  • 7789
  • 7790
  • 7791
  • 7792
  • 7793
  • 7794
  • 7795
  • 7796
  • 7797
  • 7798
  • 7799
  • 7800
  • 7801
  • 7802
  • 7803
  • 7804
  • 7805
  • 7806
  • 7807
  • 7808
  • 7809
  • 7810
  • 7811
  • 7812
  • 7813
  • 7814
  • 7815
  • 7816
  • 7817
  • 7818
  • 7819
  • 7820
  • 7821
  • 7822
  • 7823
  • 7824
  • 7825
  • 7826
  • 7827
  • 7828
  • 7829
  • 7830
  • 7831
  • 7832
  • 7833
  • 7834
  • 7835
  • 7836
  • 7837
  • 7838
  • 7839
  • 7840
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Schedar)
  • β (Caph)
  • γ
  • δ (Ruchbah)
  • ε (Segin)
  • ζ (Fulu)
  • η (Achird)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ1
  • υ2 (Castula)
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 4
  • 6
  • 42
  • 48 (A)
  • 49
  • 50
Biến quang
  • R
  • S
  • TZ
  • WZ
  • YZ (21)
  • AO
  • AR
  • PZ
  • V373
  • V509
  • V547
  • V773
  • V987
HR
  • 144
  • 244
  • 273
  • 297
  • 743
  • 932
  • 8832
  • 8853
  • 8881
HD
  • 7924
  • 15558
  • 17156 (Nushagak)
  • 240210
  • 240429
  • 240430
Khác
  • BD+60°2522
  • Gliese 49
  • IRAS 23304+6147
  • LS I +61 303
  • PSR J0205+6449
  • Tycho G
  • 4U 0142+61
  • WR 1
  • WR 2
  • WR 3
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Tinh vân
NGC
  • 281
  • 7635 (Tinh vân Bong Bóng)
Khác
  • 3C 58
  • Cassiopeia A
  • IC 289
  • IC 1805
  • Tinh vân Trái Tim
  • Westerhout 5
Thiên hà
NGC
Khác
Sự kiện thiên văn
  • SN 1181
  • SN 1572
Thể loại Thể loại