NGC 114

NGC 114
Hình ảnh NGC 114 từ SDSS
Dữ liệu quan sát
Chòm saoKình Ngư
Xích kinh00h 26m 58.2s
Xích vĩ−01° 47′ 10″
Dịch chuyển đỏ0.013873 [1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4159 km/s[1]
Khoảng cách195 Mly
[2]
Đặc tính
KiểuSB0(rs)?
Kích thước55,000 ly

NGC 114 là một thiên hà dạng thấu kính nằm trong chòm sao Kình Ngư. Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Mỹ, Truman Henry Safford, vào ngày 23 tháng 9 năm 1867. Thiên hà nằm cách Trái Đất khoảng 195 triệu năm ánh sáng và có đường kính khoảng 55.000 năm ánh sáng, gần bằng một nửa dải Ngân hà.

Tham khảo

  1. ^ a b “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0114. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “Celestial Atlas”. Cseligman. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 114 tại Wikimedia Commons
  • NGC 114 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1656
  • PGC 1657
  • PGC 1658
  • PGC 1659
  • PGC 1660
  • PGC 1661
  • PGC 1662
  • PGC 1663
  • PGC 1664
UGC
  • UGC 255
  • UGC 256
  • UGC 257
  • UGC 258
  • UGC 259
  • UGC 260
  • UGC 261
  • UGC 262
  • UGC 263
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Menkar)
  • β (Diphda)
  • γ (Kaffaljidhma)
  • δ
  • ε
  • ζ (Baten Kaitos)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ1
  • ξ2
  • ο (Mira)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ1
  • φ2
  • φ3
  • φ4
  • χ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6
  • 7
  • 9
  • 14
  • 20
  • 46
  • 49
  • 56
  • 63
  • 69
  • 75
  • 77
  • 79
  • 81
  • 84
  • 94
  • 25 Ari
Biến quang
  • T
  • VZ (Mira B)
  • YZ
  • ZZ
  • DK
HR
  • 10
  • 72
  • 227
  • 228
  • 500
HD
  • 1690
  • 2638
  • 4747
  • 5319
  • 6718
  • 11506
  • 11964
  • 15115
  • 16008
  • 224693 (Axólotl)
Khác
  • Cayrel's Star
  • CFBDS J005910.90–011401.3
  • DENIS-P J020529.0−115925
  • GD 40
  • Gliese 105
  • GJ 1002
  • GJ 1005
  • HIP 5158
  • HIP 11952
  • LHS 1140
  • Luyten 726-8 (UV/BL)
  • NGC 156
  • NGC 158
  • NGC 302
  • NGC 308
  • NGC 310
  • PSR J0108−1431
  • SDSS J001820.5−093939.2
  • SDSS J0106−1000
  • ULAS J003402.77−005206.7
  • WD J2356-209
  • WASP-26
  • WASP-44
  • WASP-71 (Mpingo)
  • WISE J0254+0223
  • BD−17 63 (Felixvarela)
  • WHL0137-LS
Ngoại hành tinh
  • 79 Ceti b
  • 81 Ceti b
  • 94 Ceti b
  • BD−17 63 b
  • HD 1461 b
  • HD 2638 b
  • HD 5319 b
  • HD 11506 b
  • c
  • HD 11964 b
  • c
  • HD 224693 b
  • HIP 5158 b
  • c
  • HIP 11915 b
Tinh vân
Thiên hà
Messier
NGC
Khác
  • Arp 147
  • Arp 256
  • 3C 75
  • Cetus Dwarf
  • HCM-6A
  • Holmberg 15A
  • IC 1613
  • SDSS J0303-0019
  • SXDF-NB1006-2
  • 9Spitch
  • Wolf–Lundmark–Melotte
Quần tụ thiên hà
  • Abell 133
  • Abell 222
  • Abell 223
  • Abell 370
  • Abell 400
  • IRC 0218
  • JKCS 041
Sự kiện thiên văn
  • SN 2005gj
Thể loại Thể loại

Tọa độ: Sky map 00h 26m 58.2s, -01° 47′ 10″