NGC 127

NGC 127
NGC 127 (bên phải) cùng với thiên hà mẹ NGC 128 (chính giữa) và thiên hà nhỏ hơn NGC 130 (bên trái)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 29m 12.s[1]
Xích vĩ+02° 52′ 22″[1]
Dịch chuyển đỏ0.013656[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời409 km/s[2]
Cấp sao biểu kiến (V)15[1]
Đặc tính
KiểuSA0[1]
Tên gọi khác
PGC 1787, GC 61

NGC 127 là một thiên hà dạng hạt đậu được phát hiện vào ngày 4 tháng 11 năm 1850 bởi Bindon Stoney, cùng ngày ông phát hiện ra NGC 126 và NGC 130.[3]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Distance Results for NGC 0127
  2. ^ “Distance Results for NGC 0127”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2016.
  3. ^ New General Catalogue: NGC 100-149 - NGC 127

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 127 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1783
  • PGC 1784
  • PGC 1785
  • PGC 1786
  • PGC 1787
  • PGC 1788
  • PGC 1789
  • PGC 1790
  • PGC 1791
GC
  • GC 56
  • GC 57
  • GC 58
  • GC 59
  • GC 60
  • GC 61
  • GC 62
  • GC 63
  • GC 64
  • GC 65
  • GC 66
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s