NGC 152

NGC 152
Dữ liệu quan sát
Chòm saoĐỗ Quyên
Xích kinh00h 32m 52.4s[1]
Xích vĩ−73° 07′ 13″[1]
Cấp sao biểu kiến (V)13.8[1]
Đặc trưng vật lý
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 152 là một cụm (thiên hà) mở trong chòm sao Đỗ Quyên. Nó được phát hiện bởi John Herschel vào ngày 20 tháng 9 năm 1835.[2]

Xem thêm

  • Danh sách thiên thể NGC (1-1000)
  • Danh sách các ngôi sao ở Đỗ Quyên

Tham khảo

  1. ^ a b c “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 128. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “New General Catolog Objects: NGC 150-199”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 152 tại Wikimedia Commons
  • 152 on Strasbourg astronomical Data Center website

Tọa độ: Sky map 00h 32m 52.4s, −73° 07′ 13″

Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 147
  • NGC 148
  • NGC 149
  • NGC 150
  • NGC 151
  • NGC 152
  • NGC 153
  • NGC 154
  • NGC 155
  • NGC 156
  • NGC 157
GC
  • GC 70
  • GC 71
  • GC 72
  • GC 73
  • GC 74
  • GC 75
  • GC 76
  • GC 77
  • GC 78
  • GC 79
  • GC 80
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s