NGC 361

NGC 361
NGC 361
Ghi công cho: Digitized Sky Survey
Dữ liệu quan sát (kỷ nguyên J2000)
Chòm saoĐỗ Quyên
Xích kinh01h 02m 10.1s[1]
Xích vĩ−71° 36′ 17″[1]
Khoảng cách180000[1]
Cấp sao biểu kiến (V)11.77[2]
Kích thước biểu kiến (V)2.6' x 2.6'[2]
Đặc trưng vật lý
Tên gọi khácESO 051-SC 012.[1]
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 361 là một cụm sao mở trong Đám mây Magellan nhỏ. Nó nằm trong chòm sao Đỗ Quyên. Nó được phát hiện vào ngày 6 tháng 9 năm 1826 bởi James Dunlop. Nó được Dreyer mô tả là "rất rất mờ nhạt, khá lớn, rất ít mở rộng, rất sáng ở giữa." [3]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0361. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ a b “NGC 361”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “New General Catalog Objects: NGC 350 - 399”. Cseligman. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 361 tại Wikimedia Commons
  • NGC 361 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Tọa độ: Sky map 01h 02m 10.1s, -71° 36′ 17″

  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại