NGC 274

NGC 274
NGC 274 và NGC 275 (SDSS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoKình Ngư
Xích kinh00h 51m 01.8s[1]
Xích vĩ−07° 03′ 25″[1]
Dịch chuyển đỏ0.005837[1]
Cấp sao biểu kiến (V)12.80[1]
Đặc tính
KiểuS0[1]
Kích thước biểu kiến (V)1.5' × 1.5'[1]
Tên gọi khác
MCG-01-03-021, Arp 140, PGC 2980.[1]

NGC 274 là một thiên hà hình hạt đậu trong chòm sao Kình Ngư, cách Trái Đất khoảng 120 triệu năm ánh sáng và được William Herschel phát hiện vào ngày 10 tháng 9 năm 1785.[2] NGC 274 và NGC 275 là một cặp thiên hà hiện đang tương tác.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NED results for object NGC 0274”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “New General Catalog Objects: NGC 250 - 299”. Cseligman. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 274 tại Wikimedia Commons
  • Type II supernova 2018cdc in NGC 274
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 2976
  • PGC 2977
  • PGC 2978
  • PGC 2979
  • PGC 2980
  • PGC 2981
  • PGC 2982
  • PGC 2983
  • PGC 2984
Arp
  • Arp 134
  • Arp 135
  • Arp 136
  • Arp 137
  • Arp 138
  • Arp 139
  • Arp 140
  • Arp 141
  • Arp 142
  • Arp 143
  • Arp 144
  • Arp 145
  • Arp 146
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Menkar)
  • β (Diphda)
  • γ (Kaffaljidhma)
  • δ
  • ε
  • ζ (Baten Kaitos)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ1
  • ξ2
  • ο (Mira)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ1
  • φ2
  • φ3
  • φ4
  • χ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6
  • 7
  • 9
  • 14
  • 20
  • 46
  • 49
  • 56
  • 63
  • 69
  • 75
  • 77
  • 79
  • 81
  • 84
  • 94
  • 25 Ari
Biến quang
  • T
  • VZ (Mira B)
  • YZ
  • ZZ
  • DK
HR
  • 10
  • 72
  • 227
  • 228
  • 500
HD
  • 1690
  • 2638
  • 4747
  • 5319
  • 6718
  • 11506
  • 11964
  • 15115
  • 16008
  • 224693 (Axólotl)
Khác
  • Cayrel's Star
  • CFBDS J005910.90–011401.3
  • DENIS-P J020529.0−115925
  • GD 40
  • Gliese 105
  • GJ 1002
  • GJ 1005
  • HIP 5158
  • HIP 11952
  • LHS 1140
  • Luyten 726-8 (UV/BL)
  • NGC 156
  • NGC 158
  • NGC 302
  • NGC 308
  • NGC 310
  • PSR J0108−1431
  • SDSS J001820.5−093939.2
  • SDSS J0106−1000
  • ULAS J003402.77−005206.7
  • WD J2356-209
  • WASP-26
  • WASP-44
  • WASP-71 (Mpingo)
  • WISE J0254+0223
  • BD−17 63 (Felixvarela)
  • WHL0137-LS
Ngoại hành tinh
  • 79 Ceti b
  • 81 Ceti b
  • 94 Ceti b
  • BD−17 63 b
  • HD 1461 b
  • HD 2638 b
  • HD 5319 b
  • HD 11506 b
  • c
  • HD 11964 b
  • c
  • HD 224693 b
  • HIP 5158 b
  • c
  • HIP 11915 b
Tinh vân
Thiên hà
Messier
NGC
Khác
  • Arp 147
  • Arp 256
  • 3C 75
  • Cetus Dwarf
  • HCM-6A
  • Holmberg 15A
  • IC 1613
  • SDSS J0303-0019
  • SXDF-NB1006-2
  • 9Spitch
  • Wolf–Lundmark–Melotte
Quần tụ thiên hà
  • Abell 133
  • Abell 222
  • Abell 223
  • Abell 370
  • Abell 400
  • IRC 0218
  • JKCS 041
Sự kiện thiên văn
  • SN 2005gj
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s