NGC 6397

NGC 6397
Hình ảnh của NGC 6397 chụp bằng kính viễn vọng không gian Hubble.
Credit: HST/NASA/ESA.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Kiểu quang phổIX[1]
Chòm saoThiên Đàn
Xích kinh17h 40m 42.09s[2]
Xích vĩ–53° 40′ 27.6″[2]
Khoảng cách7,8 kly (2,4 kpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)+6.68[4]
Kích thước (V)32′.0
Đặc trưng vật lý
Khối lượng45×104[5] M
Bán kính34 ly[6]
VHB14.2
Độ kim loại [ Fe / H ] {\displaystyle {\begin{smallmatrix}\left[{\ce {Fe}}/{\ce {H}}\right]\end{smallmatrix}}}  = –1.76[7] dex
Tuổi dự kiến13.4 ± 0.8 Gyr[8]
Ghi chúCụm sao cầu gần thứ 2
Tên gọi khácGCl 74,[4] Lacaille III.11, Dunlop 366, Bennett 98, Caldwell 86
Xem thêm: Cụm sao cầu, Danh sách cụm sao cầu

NGC 6397 hay còn được biết đến với tên Caldwell 86 là tên của một cụm sao cầu nằm trong chòm sao Thiên Đàn. Khoảng cách của cụm sao này với Trái Đất của chúng ta là khoảng xấp xỉ 7800 năm ánh sáng[3]. Điều này làm cho nó trở thành một trong hai cụm sao cầu gần trai đất nhất (cụm sao cầu khác là Messier 4. Số lượng sao của cụm sao này là khoảng 400000[8] và ta có thể nhìn thấy nó bằng mắt thường trong điều kiện thuận lợi.[9] NGC 6397 là một trong ít nhất 20 cụm sao cầu của Ngân Hà đã trải qua sự sụp đổ lõi cụm[8]. Tức là lõi gồm có các ngôi sao của nó đã co rút lại đến mức rất cô đặc.

Ước tính tuổi của Ngân Hà

Vào năm 2004, một nhóm các nhà khoa học[8] đã tập trung nghiên cứu cụm sao này để xác định tuổi của Ngân Hà. Nhóm này gồm Luca Pasquini, Piercarlo Bonifacio, Sofia Randich, Daniele Galli và Raffaele G. Gratton. Họ đã sử dụng Very Large Telescope để xác định lượng Beryli của 2 ngôi sao trong cụm sao này. Điều này đã giúp họ suy ra khoảng thời gian trôi qua giữa thế hệ sao đầu tiên của Ngân Hà và thế hệ sao đầu tiên của NGC 6397. Do vậy, tuổi xấp xỉ của cụm sao này cũng như là của Ngân Hà là khoảng 13,6 tỉ năm, gần bằng với độ tuổi vũ trụ.

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là thiên hà nằm trong chòm sao Xử Nữ và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 17h 40m 42.09s[2]

Độ nghiêng –53° 40′ 27.6″[2]

Cấp sao biểu kiến +6.68[4]

Kích thước biểu kiến 32′.0

Khối lượng 4.5×104 lần khối lượng mặt trời

Bán kính 34 năm ánh sáng[6]

Độ kim loại –1.76[7]

Tham khảo

  1. ^ Shapley, Harlow; Sawyer, Helen B. (tháng 8 năm 1927), “A Classification of Globular Clusters”, Harvard College Observatory Bulletin, 849 (849): 11–14, Bibcode:1927BHarO.849...11S.
  2. ^ a b c d Goldsbury, Ryan; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2010), “The ACS Survey of Galactic Globular Clusters. X. New Determinations of Centers for 65 Clusters”, The Astronomical Journal, 140 (6): 1830–1837, arXiv:1008.2755, Bibcode:2010AJ....140.1830G, doi:10.1088/0004-6256/140/6/1830.
  3. ^ a b Salazar, Doris Elen. “Cosmic 'Yardstick' Measures Distance to One of Universe's Oldest Objects”. Space.com. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ a b c “NGC 6397”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2006.
  5. ^ Marks, Michael; Kroupa, Pavel (tháng 8 năm 2010), “Initial conditions for globular clusters and assembly of the old globular cluster population of the Milky Way”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 406 (3): 2000–2012, arXiv:1004.2255, Bibcode:2010MNRAS.406.2000M, doi:10.1111/j.1365-2966.2010.16813.x. Mass is from MPD on Table 1.
  6. ^ a b distance × sin(diameter_angle / 2) = ~34 ly. radius
  7. ^ a b Forbes, Duncan A.; Bridges, Terry (tháng 5 năm 2010), “Accreted versus in situ Milky Way globular clusters”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 404 (3): 1203–1214, arXiv:1001.4289, Bibcode:2010MNRAS.404.1203F, doi:10.1111/j.1365-2966.2010.16373.x.
  8. ^ a b c d “How Old is the Milky Way ?”. Results for NGC 6397. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2006.
  9. ^ Dunlop, Storm (2005). Atlas of the Night Sky. Collins. ISBN 978-0-00-717223-8.

Liên kết ngoài

  • NGC 6397 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • há.html NASA Astronomy Picture of the Day: Blue Stragglers in NGC 6397 (ngày 8 tháng 8 năm 2003)
  • NASA Astronomy Picture of the Day: Oddities of Star Cluster NGC 6397 (ngày 20 tháng 2 năm 2002)
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 6392
  • NGC 6393
  • NGC 6394
  • NGC 6395
  • NGC 6396
  • NGC 6397
  • NGC 6398
  • NGC 6399
  • NGC 6400
  • NGC 6401
  • NGC 6402
Caldwell
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Choo/Tchou)
  • β
  • γ
  • δ
  • ε1
  • ε2
  • ζ (Tseen Yin)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ (Cervantes)
  • ν2
  • π
  • ρ1
  • ρ2
  • σ
Biến quang
  • R
  • S
  • V539 (ν1)
  • V626
  • V828
  • V829
  • V854
  • V862
  • V872
HR
  • 6167
  • 6177
  • 6187
  • 6188
  • 6197
  • 6207
  • 6215
  • 6219
  • 6236
  • 6251
  • 6253
  • 6275
  • 6297
  • 6300
  • 6312
  • 6320
  • 6323
  • 6356
  • 6368
  • 6408
  • 6416 (41 G.)
  • 6423
  • 6438
  • 6440
  • 6442
  • 6447
  • 6471
  • 6475
  • 6477
  • 6478
  • 6483
  • 6487
  • 6505
  • 6513
  • 6525
  • 6530
  • 6547
  • 6614
  • 6640
  • 6759
HD
  • 150897
  • 152079
  • 152220
  • 153201
  • 154672
  • 154857
  • 155951
  • 156411 (Inquill)
  • 158907
  • 163071
  • 164896
Khác
Ngoại hành tinh
  • Gliese 674 b
  • HD 152079 b
  • HD 154672 b
  • HD 154857 b
  • c
  • HD 156411 b
  • Mu Arae b
  • c
  • d
  • e
Quần tinh
NGC
  • NGC 6193
  • NGC 6200
  • NGC 6204
  • NGC 6208
  • NGC 6250
  • NGC 6352
  • NGC 6362
  • NGC 6397
Khác
Tinh vân
Thiên hà
  • 6215
  • 6221
  • 6300
  • 6328
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 6000 đến 6499
  • 6000
  • 6001
  • 6002
  • 6003
  • 6004
  • 6005
  • 6006
  • 6007
  • 6008
  • 6009
  • 6010
  • 6011
  • 6012
  • 6013
  • 6014
  • 6015
  • 6016
  • 6017
  • 6018
  • 6019
  • 6020
  • 6021
  • 6022
  • 6023
  • 6024
  • 6025
  • 6026
  • 6027
  • 6028
  • 6029
  • 6030
  • 6031
  • 6032
  • 6033
  • 6034
  • 6035
  • 6036
  • 6037
  • 6038
  • 6039
  • 6040
  • 6041
  • 6042
  • 6043
  • 6044
  • 6045
  • 6046
  • 6047
  • 6048
  • 6049
  • 6050
  • 6051
  • 6052
  • 6053
  • 6054
  • 6055
  • 6056
  • 6057
  • 6058
  • 6059
  • 6060
  • 6061
  • 6062
  • 6063
  • 6064
  • 6065
  • 6066
  • 6067
  • 6068
  • 6069
  • 6070
  • 6071
  • 6072
  • 6073
  • 6074
  • 6075
  • 6076
  • 6077
  • 6078
  • 6079
  • 6080
  • 6081
  • 6082
  • 6083
  • 6084
  • 6085
  • 6086
  • 6087
  • 6088
  • 6089
  • 6090
  • 6091
  • 6092
  • 6093
  • 6094
  • 6095
  • 6096
  • 6097
  • 6098
  • 6099
  • 6100
  • 6101
  • 6102
  • 6103
  • 6104
  • 6105
  • 6106
  • 6107
  • 6108
  • 6109
  • 6110
  • 6111
  • 6112
  • 6113
  • 6114
  • 6115
  • 6116
  • 6117
  • 6118
  • 6119
  • 6120
  • 6121
  • 6122
  • 6123
  • 6124
  • 6125
  • 6126
  • 6127
  • 6128
  • 6129
  • 6130
  • 6131
  • 6132
  • 6133
  • 6134
  • 6135
  • 6136
  • 6137
  • 6138
  • 6139
  • 6140
  • 6141
  • 6142
  • 6143
  • 6144
  • 6145
  • 6146
  • 6147
  • 6148
  • 6149
  • 6150
  • 6151
  • 6152
  • 6153
  • 6154
  • 6155
  • 6156
  • 6157
  • 6158
  • 6159
  • 6160
  • 6161
  • 6162
  • 6163
  • 6164
  • 6165
  • 6166
  • 6167
  • 6168
  • 6169
  • 6170
  • 6171
  • 6172
  • 6173
  • 6174
  • 6175
  • 6176
  • 6177
  • 6178
  • 6179
  • 6180
  • 6181
  • 6182
  • 6183
  • 6184
  • 6185
  • 6186
  • 6187
  • 6188
  • 6189
  • 6190
  • 6191
  • 6192
  • 6193
  • 6194
  • 6195
  • 6196
  • 6197
  • 6198
  • 6199
  • 6200
  • 6201
  • 6202
  • 6203
  • 6204
  • 6205
  • 6206
  • 6207
  • 6208
  • 6209
  • 6210
  • 6211
  • 6212
  • 6213
  • 6214
  • 6215
  • 6216
  • 6217
  • 6218
  • 6219
  • 6220
  • 6221
  • 6222
  • 6223
  • 6224
  • 6225
  • 6226
  • 6227
  • 6228
  • 6229
  • 6230
  • 6231
  • 6232
  • 6233
  • 6234
  • 6235
  • 6236
  • 6237
  • 6238
  • 6239
  • 6240
  • 6241
  • 6242
  • 6243
  • 6244
  • 6245
  • 6246
  • 6247
  • 6248
  • 6249
  • 6250
  • 6251
  • 6252
  • 6253
  • 6254
  • 6255
  • 6256
  • 6257
  • 6258
  • 6259
  • 6260
  • 6261
  • 6262
  • 6263
  • 6264
  • 6265
  • 6266
  • 6267
  • 6268
  • 6269
  • 6270
  • 6271
  • 6272
  • 6273
  • 6274
  • 6275
  • 6276
  • 6277
  • 6278
  • 6279
  • 6280
  • 6281
  • 6282
  • 6283
  • 6284
  • 6285
  • 6286
  • 6287
  • 6288
  • 6289
  • 6290
  • 6291
  • 6292
  • 6293
  • 6294
  • 6295
  • 6296
  • 6297
  • 6298
  • 6299
  • 6300
  • 6301
  • 6302
  • 6303
  • 6304
  • 6305
  • 6306
  • 6307
  • 6308
  • 6309
  • 6310
  • 6311
  • 6312
  • 6313
  • 6314
  • 6315
  • 6316
  • 6317
  • 6318
  • 6319
  • 6320
  • 6321
  • 6322
  • 6323
  • 6324
  • 6325
  • 6326
  • 6327
  • 6328
  • 6329
  • 6330
  • 6331
  • 6332
  • 6333
  • 6334
  • 6335
  • 6336
  • 6337
  • 6338
  • 6339
  • 6340
  • 6341
  • 6342
  • 6343
  • 6344
  • 6345
  • 6346
  • 6347
  • 6348
  • 6349
  • 6350
  • 6351
  • 6352
  • 6353
  • 6354
  • 6355
  • 6356
  • 6357
  • 6358
  • 6359
  • 6360
  • 6361
  • 6362
  • 6363
  • 6364
  • 6365
  • 6366
  • 6367
  • 6368
  • 6369
  • 6370
  • 6371
  • 6372
  • 6373
  • 6374
  • 6375
  • 6376
  • 6377
  • 6378
  • 6379
  • 6380
  • 6381
  • 6382
  • 6383
  • 6384
  • 6385
  • 6386
  • 6387
  • 6388
  • 6389
  • 6390
  • 6391
  • 6392
  • 6393
  • 6394
  • 6395
  • 6396
  • 6397
  • 6398
  • 6399
  • 6400
  • 6401
  • 6402
  • 6403
  • 6404
  • 6405
  • 6406
  • 6407
  • 6408
  • 6409
  • 6410
  • 6411
  • 6412
  • 6413
  • 6414
  • 6415
  • 6416
  • 6417
  • 6418
  • 6419
  • 6420
  • 6421
  • 6422
  • 6423
  • 6424
  • 6425
  • 6426
  • 6427
  • 6428
  • 6429
  • 6430
  • 6431
  • 6432
  • 6433
  • 6434
  • 6435
  • 6436
  • 6437
  • 6438
  • 6439
  • 6440
  • 6441
  • 6442
  • 6443
  • 6444
  • 6445
  • 6446
  • 6447
  • 6448
  • 6449
  • 6450
  • 6451
  • 6452
  • 6453
  • 6454
  • 6455
  • 6456
  • 6457
  • 6458
  • 6459
  • 6460
  • 6461
  • 6462
  • 6463
  • 6464
  • 6465
  • 6466
  • 6467
  • 6468
  • 6469
  • 6470
  • 6471
  • 6472
  • 6473
  • 6474
  • 6475
  • 6476
  • 6477
  • 6478
  • 6479
  • 6480
  • 6481
  • 6482
  • 6483
  • 6484
  • 6485
  • 6486
  • 6487
  • 6488
  • 6489
  • 6490
  • 6491
  • 6492
  • 6493
  • 6494
  • 6495
  • 6496
  • 6497
  • 6498
  • 6499
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại:Thiên thể Caldwell
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Trang Commons Commons:Thiên thể Caldwell