NGC 1

NGC 1
NGC 1 (giữa) và NGC 2 (phía dưới)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoPhi Mã
Xích kinh00h 07m 15.84s[1]
Xích vĩ+27° 42′ 29.1″[1]
Dịch chuyển đỏ0.015177[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4550 ± 1 km/s[1]
Vận tốc xuyên tâm thiên hà4723 ± 7 km/s[1]
Khoảng cách211 ± 14 Mly
(64.7 ± 4.5 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)13.65[1]
Cấp sao tuyệt đối (V)-22.08[1]
Đặc tính
KiểuSbbPa Ring[1]
Kích thước biểu kiến (V)1'.549 x 1'.023
Tên gọi khác
UGC 00057, PGC 000564, Holm 2A, GC 1.[1]

NGC 1 là một thiên hà xoắn ốc kiểu SbbPa Ring nằm ở chòm sao Phi Mã cách 190 triệu năm ánh sáng. Thiên hà chỉ nhỏ hơn dải Ngân Hà của chúng ta một chút, với đường kính vào khoảng 90.000 năm ánh sáng. Đây là thiên hà đầu tiên được liệt kê vào trong danh mục chung mới về các tinh vân và cụm sao[1]. Trong tọa độ được sử dụng tại thời điểm bắt đầu dùng danh mục (kỉ nguyên 1860), NGC 1 đã có xích kinh thấp nhất trong tất cả các thiên hà trong danh mục, khiến khi sắp xếp xích kinh các thiên hà, NGC 1 trở thành thiên hà đầu tiên được liệt kê[3]. Nhưng kể từ đó trở đi, tọa độ đã thay đổi, và NGC 1 không còn có xích kinh thấp nhất nữa[4].

Thiên hà được phát hiện bởi Heinrich Louis d'Arrest năm 1861 với kính thiên văn 27,9 cm (11 inch).

NGC 1 nhìn từ 2MASS.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0001. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ “Distance Results for NGC 0001”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ Dreyer, J. L. E., "New General Catalogue of Nebulae and Clusters of stars (1888)", Memoirs of the Royal Astronomical Society, 49. p3, Royal Astronomical Society, 1962.
  4. ^ Erdmann, R.E., Jr., The Historically Corrected New General Catalogue of Nebulæ and Clusters of Stars, p12, retrievedand 13th June 2008.
  • http://seds.org/ Lưu trữ 2012-12-21 tại Archive.today
  • http://backword.me.uk/ Lưu trữ 2012-04-21 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • NGC 1 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 00h 07m 15.86s, 27° 42′ 29.7″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 560
  • PGC 561
  • PGC 562
  • PGC 563
  • PGC 564
  • PGC 565
  • PGC 566
  • PGC 567
  • PGC 568
UGC
  • UGC 53
  • UGC 54
  • UGC 55
  • UGC 56
  • UGC 57
  • UGC 58
  • UGC 59
  • UGC 60
  • UGC 61
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Phi Mã
  • Chòm sao Phi Mã trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 23
  • 25
  • 28
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 45
  • 51 (Helvetios)
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 82
  • 83
  • 85
  • 86
  • 87
  • 23 Psc
  • 34 Vul
Biến quang
  • R
  • S
  • U
  • W
  • Z
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SV
  • TW
  • TY
  • AG
  • AQ
  • AT
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BH
  • BK
  • BO
  • BP
  • BX
  • BY
  • DH
  • DI
  • DY
  • EE
  • EF
  • EQ
  • EZ
  • GT
  • GX
  • HN
  • HO
  • HP
  • HR
  • HX
  • II
  • IK
  • IM
  • IP
  • KT
  • KU
  • LL
  • LO
  • LS
  • MS
  • MT
  • NV
  • NZ
  • OY
  • PT
  • V342
  • V343
  • V354
  • V363
  • V372
  • V376
  • V391
HR
  • 19
  • 49
  • 8116
  • 8219
  • 8221
  • 8231
  • 8250
  • 8257
  • 8258
  • 8274
  • 8292
  • 8325
  • 8341
  • 8348
  • 8358
  • 8359
  • 8364
  • 8372
  • 8391
  • 8397
  • 8412
  • 8415
  • 8435
  • 8441
  • 8455
  • 8456
  • 8458
  • 8460
  • 8461
  • 8466
  • 8475
  • 8482
  • 8491
  • 8503
  • 8514
  • 8543
  • 8555
  • 8564
  • 8587
  • 8604
  • 8605
  • 8608
  • 8631
  • 8638
  • 8642
  • 8737
  • 8784
  • 8788
  • 8792
  • 8824
  • 8831
  • 8833
  • 8838
  • 8839
  • 8873
  • 8922
  • 8942
  • 8953
  • 8970
  • 9039
  • 9055
  • 9078
  • 9109
HD
  • 434
  • 204603
  • 205011
  • 205422
  • 205603
  • 206689
  • 206793
  • 208897
  • 209709
  • 210890
  • 211076
  • 213025
  • 215549
  • 215733
  • 219196
  • 219828
  • 220288
  • 220773
  • 221170
  • 221493
  • 225292
Gliese
  • Gliese 829
  • Gliese 880
Khác
  • BD+14 4559 (Solaris)
  • BD +17 4708
  • BD +28 4211
  • GD 246
  • HAT-P-8
  • NGC 8
  • NGC 18
  • NGC 30
  • PG 2131+066
  • PG 2303+243
  • PSR B2127+11C
  • PSR B2303+30
  • WASP-10
  • WASP-21 (Tangra)
  • WASP-52 (Anadolu)
  • WASP-59
  • WASP-60 (Morava)
  • X2127+119
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Khác
Tinh vân
Khác
  • Pease 1
Thiên hà
NGC
  • 1
  • 2
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16
  • 22
  • 23
  • 26
  • 41
  • 42
  • 52
  • 7033
  • 7034
  • 7042
  • 7043
  • 7053
  • 7056
  • 7066
  • 7068
  • 7074
  • 7085
  • 7190
  • 7217
  • 7236
  • 7237
  • 7303
  • 7315
  • 7317
  • 7318
  • 7319
  • 7320
  • 7320c
  • 7331
  • 7332
  • 7448
  • 7454
  • 7457
  • 7469
  • 7479
  • 7610
  • 7619
  • 7625
  • 7673
  • 7674
  • 7678
  • 7720
  • 7741
  • 7742
  • NGC 7752
  • NGC 7753
  • 7767
  • 7773
  • 7800
  • 7814
Khác
  • BX442
  • CTA-102
  • Einstein Cross
  • Huchra's lens
  • IC 5337
  • Markarian 335
  • Pegasus Dwarf Irregular Galaxy
  • Pegasus Dwarf Spheroidal Galaxy
  • Q2343-BX418
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • SN 1990U
  • SN 2008ha
  • SN 2013fs
Thể loại Thể loại