NGC 162

NGC 162

Hình ảnh NGC 162 của SDSS
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Tiên Nữ
Xích kinh 00h 36m 09.2s[1]
Xích vĩ +23° 57′ 45″[1]

NGC 162 là một ngôi sao trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện bởi Heinrich Keyboardrrest vào năm 1862. Một vài thiên hà (PGC 2148 và PGC 212552) đã được xác định sai là NGC 162.[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “NED results for object NGC 0162”. NASA/IPAC Extragalactic Database. NASA.
  2. ^ Courtney Seligman. “New General Catalog Objects: NGC 150 - 199”. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 162 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 157
  • NGC 158
  • NGC 159
  • NGC 160
  • NGC 161
  • NGC 162
  • NGC 163
  • NGC 164
  • NGC 165
  • NGC 166
  • NGC 167
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
  • 3XMM J004232.1+411314
  • 6 Persei
  • ADS 48
  • Groombridge 34
  • HAT-P-6
  • HAT-P-16
  • HAT-P-19
  • HR 178
  • HR 8768
  • M31-RV
  • NGC 44
  • NGC 82
  • NGC 84
  • NGC 91
  • NGC 162
  • NGC 464
  • PA-99-N2
  • Ross 248
  • WASP-1
  • WISE 0146+4234
  • WISE J0005+3737
  • WISE J004945.61+215120.0
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s