NGC 98

NGC 98
Hình ảnh của NGC 98 do SDSS chụp.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoPhượng Hoàng
Xích kinh00h 22m 49,518s[1]
Xích vĩ−45° 16′ 08,43″[1]
Dịch chuyển đỏ0.020599[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời6175[2]
Khoảng cách290 Mly (89 Mpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (B)13,59[4]
Đặc tính
KiểuSB(rs)bc[2]
Kích thước185.400 ly (56.850 pc)[2]
Kích thước biểu kiến (V)2,3′ × 1,8′[2]
Tên gọi khác
ESO 242-5, PGC 1463[4]

NGC 98 là một thiên hà xoắn ốc có rào chắn trong chòm sao Phượng Hoàng. Thiên hà NGC 98 được nhà thiên văn học người Anh John Frederick William Herschel phát hiện vào ngày 6 tháng 9 năm 1834.[3]

Liên kết ngoài

  • SEDS Lưu trữ 2012-12-28 tại Archive.today

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie M. (2006). “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”. The Astronomical Journal. 131 (2): 1163–1183. Bibcode:2006AJ....131.1163S. doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c d e “NED results for object NGC 0098”. National Aeronautics and Space Administration / Infrared Processing and Analysis Center. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ a b Seligman, Courtney. “NGC Objects: NGC 50 - 99”. cseligman.com. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ a b “NGC 98”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1459
  • PGC 1460
  • PGC 1461
  • PGC 1462
  • PGC 1463
  • PGC 1464
  • PGC 1465
  • PGC 1466
  • PGC 1467
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Phượng Hoàng (chòm sao)
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Phượng Hoàng
  • Chòm sao Phượng Hoàng trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Ankaa)
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Wurren)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • μ
  • ν
  • ξ
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Biến quang
  • RV
  • SX
  • YZ
  • AD
  • AE
  • AI
  • AW
  • AZ
  • BB
  • BD
HR
  • 6
  • 23
  • 73
  • 109
  • 111
  • 120
  • 140
  • 148
  • 162
  • 171
  • 198
  • 202
  • 209
  • 229
  • 299
  • 350
  • 408
  • 411
  • 443
  • 447
  • 519
  • 524
  • 537
  • 574
  • 588
  • 632
  • 636
  • 659
  • 686
  • 698
  • 706
  • 8910
  • 8920
  • 8929
  • 8959
  • 8993
  • 9001
  • 9046
  • 9077
  • 9082
HD
  • 2039
  • 5388
  • 6434
  • 8535
  • 9895
  • 11421
  • 13218
  • 13387
  • 223549
  • 224782
Khác
Ngoại hành tinh
  • HD 142 b
  • HD 2039 b
  • HD 5388 b
  • HD 6434 b
  • HD 8535 b
  • WASP-4b
  • WASP-5b
  • WASP-18b
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Phoenix
Quần tụ thiên hà
  • El Gordo
  • Cụm Phoenix
  • Bộ tứ Robert
Thể loại Thể loại