NGC 278

NGC 278
NGC 278 by HST
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoCassiopeia
Xích kinh00h 52m 04.3s[1]
Xích vĩ+47° 33′ 02″[1]
Dịch chuyển đỏ0.00209[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời627 ± 1 km/s[1]
Khoảng cách38.5 Mly
(11.8 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)11.5[1]
Đặc tính
KiểuSAB(rs)b[1]
Kích thước biểu kiến (V)2′.1 × 2′.0 [1]
Tên gọi khác
UGC 528,[1] PGC 3051[1]

NGC 278 là một thiên hà xoắn ốc (bị chặn đối với một số tác giả [3]) trong chòm sao Thiên Hậu. Nó có nhân H II.[4] Thiên hà này đã được chính thức đặt tên là GOT7 vào ngày 16 tháng 1 năm 2020. GOT7 là một nhóm nhạc KPOP nổi tiếng và những người hâm mộ của họ đã dành tặng thiên hà này cho họ nhân dịp kỷ niệm 6 năm thành lập nhóm.

Nét đặc trưng

NGC 278 là một thiên hà có độ sáng bề mặt nhỏ và nhỏ gọn với tốc độ hình thành sao cao diễn ra trong một vòng trong có bán kính 2 kilo Parsec, có thể được kích hoạt bởi sự hợp nhất với một người bạn đồng hành nhỏ hơn.[5]

Hình ảnh

  • NGC 278 nằm trong chòm sao Cassiopeia phía bắc.
    NGC 278 nằm trong chòm sao Cassiopeia phía bắc.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 278. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2007.
  2. ^ “Distance Results for NGC 278”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ Garrido, O.; Marcelin, M.; Amram, P.; Boissin, O. (tháng 2 năm 2003). “GHASP: An Hα kinematic survey of spiral and irregular galaxies. II. Velocity fields and rotation curves of 15 galaxies”. Astronomy & Astrophysics. 399. tr. 51–61. Bibcode:2003A&A...399...51G. doi:10.1051/0004-6361:20021784.
  4. ^ Ho, Luis C.; Filippenko, Alexei V.; Sargent, Wallace L. W. (tháng 10 năm 1997). “A Search for 'Dwarf' Seyfert Nuclei. III. Spectroscopic Parameters and Properties of the Host Galaxies”. Astrophysical Journal Supplement. 112. tr. 315. arXiv:astro-ph/9704107. Bibcode:1997ApJS..112..315H. doi:10.1086/313041.
  5. ^ Knapen, J. H.; Whyte, L. F.; de Blok, W. J. G.; van der Hulst, J. M. (tháng 8 năm 2004). “The nuclear ring in the unbarred galaxy NGC 278: Result of a minor merger?”. Astronomy & Astrophysics. 423. tr. 481–493. arXiv:astro-ph/0405107. Bibcode:2004A&A...423..481K. doi:10.1051/0004-6361:20034336.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 278 tại Wikimedia Commons

Tọa độ: Sky map 00h 52m 04.3s, +47° 33′ 02″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 3047
  • PGC 3048
  • PGC 3049
  • PGC 3050
  • PGC 3051
  • PGC 3052
  • PGC 3053
  • PGC 3054
  • PGC 3055
UGC
  • UGC 524
  • UGC 525
  • UGC 526
  • UGC 527
  • UGC 528
  • UGC 529
  • UGC 530
  • UGC 531
  • UGC 532
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Schedar)
  • β (Caph)
  • γ
  • δ (Ruchbah)
  • ε (Segin)
  • ζ (Fulu)
  • η (Achird)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ1
  • υ2 (Castula)
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 4
  • 6
  • 42
  • 48 (A)
  • 49
  • 50
Biến quang
  • R
  • S
  • TZ
  • WZ
  • YZ (21)
  • AO
  • AR
  • PZ
  • V373
  • V509
  • V547
  • V773
  • V987
HR
  • 144
  • 244
  • 273
  • 297
  • 743
  • 932
  • 8832
  • 8853
  • 8881
HD
  • 7924
  • 15558
  • 17156 (Nushagak)
  • 240210
  • 240429
  • 240430
Khác
  • BD+60°2522
  • Gliese 49
  • IRAS 23304+6147
  • LS I +61 303
  • PSR J0205+6449
  • Tycho G
  • 4U 0142+61
  • WR 1
  • WR 2
  • WR 3
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Tinh vân
NGC
Khác
  • 3C 58
  • Cassiopeia A
  • IC 289
  • IC 1805
  • Tinh vân Trái Tim
  • Westerhout 5
Thiên hà
NGC
Khác
Sự kiện thiên văn
  • SN 1181
  • SN 1572
Thể loại Thể loại