NGC 27

NGC 27
NGC 27
NGC 27 2MASS (tia hồng ngoại)
Dữ liệu quan sát
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 10m 32.8s
Xích vĩ+28° 59′ 46″
Dịch chuyển đỏ0.02346[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời7033 ± 10 km/s[1]
Khoảng cách299 ± 15 Mly
(91.6 ± 4.7 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)14.5[1]
Đặc tính
Kiểuxoắn ốc
Tên gọi khác
UGC 96, PGC 742[3]

NGC 27 là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào ngày 3 tháng 8 năm 1884 bởi Lewis Swift.[4]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0027. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ “Distance Results for NGC 0027”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ “NASA/IPAC Extragalactic Database”. INDEX for NGC 0027. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016.
  4. ^ “Celestial Atlas”. Cseligman. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 27 tại Wikimedia Commons
  • NGC 27 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 01h 21m 43.0s, 05° 20′ 47″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 738
  • PGC 739
  • PGC 740
  • PGC 741
  • PGC 742
  • PGC 743
  • PGC 744
  • PGC 745
  • PGC 746
UGC
  • UGC 92
  • UGC 93
  • UGC 94
  • UGC 95
  • UGC 96
  • UGC 97
  • UGC 98
  • UGC 99
  • UGC 100
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại