NGC 101

NGC 101
DSS image of NGC 101
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoNgọc Phu
Xích kinh00h 23m 54.614s
Xích vĩ−32° 32′ 10.34″[1]
Dịch chuyển đỏ0.011284[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời3383[1]
Khoảng cách149,8 Mly (45,92 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)12.84[1]
Cấp sao biểu kiến (B)13.36[3]
Đặc tính
KiểuSAB(rs)cd:[1]
Kích thước119.200 ly (36.560 pc)[1][note 1]
Kích thước biểu kiến (V)2.2′ × 2.0′[1]
Tên gọi khác
MGC-05-02-003, PGC 1518[3]

NGC 101 là một thiên hà xoắn ốc được ước tính cách khoảng 150 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Ngọc Phu. Nó được John Herschel phát hiện vào năm 1834 và cường độ của nó là 12,8.[4]

Ghi chú

  1. ^ 2MASS Ks bands used.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NED results for object NGC 0101”. National Aeronautics and Space Administration / Infrared Processing and Analysis Center. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ Iglesias-Páramo, J.; và đồng nghiệp (2006). “Star Formation in the Nearby Universe: The Ultraviolet and Infrared Points of View”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 164 (1): 38–51. arXiv:astro-ph/0601235. Bibcode:2006ApJS..164...38I. doi:10.1086/502628.
  3. ^ a b “NGC 101”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ “NGC Objects: NGC 100 - 149”.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 101 tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1514
  • PGC 1515
  • PGC 1516
  • PGC 1517
  • PGC 1518
  • PGC 1519
  • PGC 1520
  • PGC 1521
  • PGC 1522
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Ngọc Phu
  • Chòm sao Ngọc Phu trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ1
  • λ2
  • μ
  • ξ
  • π
  • σ
  • τ
Biến quang
  • R
  • S
  • Z
  • RT
  • SY
  • VY
  • VZ
  • AI
  • AL
  • AP
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BU
  • BW
  • BX
HR
  • 13
  • 42
  • 43
  • 54
  • 57
  • 102
  • 138
  • 268
  • 300
  • 400
  • 436
  • 441
  • 445
  • 453
  • 471
  • 494
  • 498
  • 8802
  • 8813
  • 8871
  • 8883
  • 8914
  • 8999
  • 9026
  • 9044
  • 9058
  • 9102
HD
Khác
  • CD -38 245
  • GD 659
  • GJ 2005
  • Gliese 1
  • HE 2359-2844
  • WASP-8
  • WASP-45
  • WD 0137−349
  • TOI-178
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Thiên hà
NGC
Khác
  • Cặp huyền bí 2MASX J00482185−2507365
  • A2744 YD4
  • Abell 2744 Y1
  • Thiên hà Bánh Xe
  • Thiên hà Comet
  • ESO 540-030
  • Haro 11
  • Thiên hà Ngọc Phu
  • Sculptor Dwarf Galaxy
  • Sculptor Dwarf Irregular Galaxy
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2667
  • Abell 2744
Sự kiện thiên văn
  • SN 2009gj
Thể loại Thể loại