NGC 38

NGC 38
NGC 38
NGC 38 (SDSS)
Dữ liệu quan sát
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 11m 47s
Xích vĩ−05° 35′ 11″
Dịch chuyển đỏ0.026802[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời8035 ± 37 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)13.3[2]
14.3[1]
Đặc tính
KiểuThiên hà xoắn ốc
Kích thước biểu kiến (V)1.4 x 1.3
Tên gọi khác
Stephan XII; PGC 818; MCG-1-1-47

NGC 38 (còn được gọi là MCG-1-1-47, Stephan XII hoặc PGC 818) là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện vào năm 1881.

Tham khảo

  1. ^ a b c “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0038. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ SEDS: Revised NGC Data for NGC 38

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 38 tại Wikimedia Commons
  • NGC 38 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • NGC 38[liên kết hỏng]

Tọa độ: Sky map 00h 11m 47s, −05° 35′ 09″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 814
  • PGC 815
  • PGC 816
  • PGC 817
  • PGC 818
  • PGC 819
  • PGC 820
  • PGC 821
  • PGC 822
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s