IC 1613

IC 1613
IC 1613 chụp bởi VLT's OmegaCAM.[1]
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoKình Ngư
Xích kinh01h 04m 47,8s[2]
Xích vĩ+02° 07′ 04″[2]
Dịch chuyển đỏ−234±km/s[2]
Khoảng cách238±007 Mly (730±20 kpc)[3][4]
Cấp sao biểu kiến (V)9.9[2]
Đặc tính
KiểuIB(s)m[2]
Kích thước biểu kiến (V)162 × 145′[2]
Tên gọi khác
UGC 668,[2] DDO 8,[2] PGC 3844,[2] Caldwell 51
Hình ảnh của IC 1613

IC 1613 (hay tên gọi khác là Caldwell 51) là tên của một thiên hà lùn nằm trong chòm sao Kình Ngư. Ngoài ra, nó còn là một thiên hà vô định hình. Nó nằm gần một ngôi sao tên là 26 Ceti [5]. Nhà thiên văn học Max Wolf đã phát hiện ra thiên hà này[5] và nó đang hướng đến Trái Đất của chúng ta vối vận tốc là 234 km/s.

IC 1613 là thành viên trong nhóm Địa phương [5] và đó một vai trò quan trọng trong việc xác định chu kì biến quang của các sao biến quang Cepheid liên quan đến khoảng cách ước tính.[5]

Năm 1999, Cole và các đồng nghiệp đã sử dụng kính viễn vọng không gian Hubble [5] và tìm thấy rằng những ngôi sao chủ yếu của nó có tuổi khoảng 7 giga năm. Sử dụng biểu đồ Hess của nó, họ thấy được lịch sử tiến hóa của nó giống với thiên hà lùn bất thường Pegasus. Loại của cả hai thiên hà này là Ir V trong hệ thống DDO. Cũng năm 1999, Antonello và các đồng sự đã tìm thấy 5 ngôi sao biến quang Cepheid trong IC 1613, điều này đã ủng hộ nhận định trên. Và cũng năm này, King, Modjaz, & Li đã tìm thấy một tân tinh đầu tiên.[6]

Thiên hà này có chứa một ngôi sao WO, được biết đến là DR1[7]. Nó có chứa một ngôi sao có thể là sao biến quang màu xanh[8] và rất nhiều ngôi sao loại OB[9] cũng như nhiều mối liên kết OB.[10]

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là thiên hà nằm trong chòm sao Kình Ngư và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 01h 04m 47,8s[2]

Độ nghiêng +02° 07′ 04″[2]

Giá trị dịch chuyển đỏ -234 ± 1 km/s[2]

Cấp sao biểu kiến 9.9[2]

Kích thước biểu kiến 16′.2 × 14′.5[2]

Loại thiên hà IB(s)m[2]

Tham khảo

  1. ^ “The Milky Way's Clean and Tidy Galactic Neighbour”. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for IC 1613. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2006.
  3. ^ I. D. Karachentsev; V. E. Karachentseva; W. K. Hutchmeier; D. I. Makarov (2004). “A Catalog of Neighboring Galaxies”. Astronomical Journal. 127 (4): 2031–2068. Bibcode:2004AJ....127.2031K. doi:10.1086/382905.
  4. ^ Karachentsev, I. D.; Kashibadze, O. G. (2006). “Masses of the local group and of the M81 group estimated from distortions in the local velocity field”. Astrophysics. 49 (1): 3–18. Bibcode:2006Ap.....49....3K. doi:10.1007/s10511-006-0002-6. S2CID 120973010.
  5. ^ a b c d e Cole, Andrew A.; Tolstoy, Eline; Gallagher, John S., III; Hoessel, John G.; Mould, Jeremy R.; Holtzman, Jon A.; Saha, Abhijit; Ballester, Gilda E.; Burrows, Christopher J.; Clarke, John T.; Crisp, David; Griffiths, Richard E.; Grillmair, Carl J.; Hester, Jeff J.; Krist, John E.; Meadows, Vikki; Scowen, Paul A.; Stapelfeldt, Karl R.; Trauger, John T.; Watson, Alan M.; Westphal, James R. (1999). “Stellar Populations at the Center of IC 1613”. The Astronomical Journal. 118 (4): 1657–1670. arXiv:astro-ph/9905350. Bibcode:1999AJ....118.1657C. doi:10.1086/301042.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ van den Bergh, Sidney (tháng 4 năm 2000). “Updated Information on the Local Group”. The Publications of the Astronomical Society of the Pacific. 112 (770): 529–536. arXiv:astro-ph/0001040. Bibcode:2000PASP..112..529V. doi:10.1086/316548.
  7. ^ Tramper, F.; Straal, S. M.; Sanyal, D.; Sana, H.; De Koter, A.; Gräfener, G.; Langer, N.; Vink, J. S.; De Mink, S. E.; Kaper, L. (2015). “Massive stars on the verge of exploding: The properties of oxygen sequence Wolf-Rayet stars”. Astronomy & Astrophysics. 581: A110. arXiv:1507.00839. Bibcode:2015A&A...581A.110T. doi:10.1051/0004-6361/201425390.
  8. ^ Herrero, A.; Garcia, M.; Uytterhoeven, K.; Najarro, F.; Lennon, D. J.; Vink, J. S.; Castro, N. “The nature of V39: an LBV candidate or LBV impostor in the very low metallicity galaxy IC 1613?”. Astronomy and Astrophysics (bằng tiếng Anh). 513. arXiv:1003.0875. Bibcode:2010A&A...513A..70H. doi:10.1051/0004-6361/200913562. ISSN 0004-6361.
  9. ^ Garcia, M.; Herrero, A. “The young stellar population of IC 1613”. Astronomy & Astrophysics (bằng tiếng Anh). 551. arXiv:1211.4582. Bibcode:2013A&A...551A..74G. doi:10.1051/0004-6361/201219977. ISSN 0004-6361.
  10. ^ Garcia, M.; Herrero, A.; Castro, N.; Corral, L.; Rosenberg, A. “The young stellar population of IC 1613”. Astronomy & Astrophysics (bằng tiếng Anh). 523. arXiv:1211.4582. Bibcode:2010A&A...523A..23G. doi:10.1051/0004-6361/201015243. ISSN 0004-6361.

Liên kết ngoài

  • IC 1613 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Menkar)
  • β (Diphda)
  • γ (Kaffaljidhma)
  • δ
  • ε
  • ζ (Baten Kaitos)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ1
  • ξ2
  • ο (Mira)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ1
  • φ2
  • φ3
  • φ4
  • χ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6
  • 7
  • 9
  • 14
  • 20
  • 46
  • 49
  • 56
  • 63
  • 69
  • 75
  • 77
  • 79
  • 81
  • 84
  • 94
  • 25 Ari
Biến quang
  • T
  • VZ (Mira B)
  • YZ
  • ZZ
  • DK
HR
  • 10
  • 72
  • 227
  • 228
  • 500
HD
  • 1690
  • 2638
  • 4747
  • 5319
  • 6718
  • 11506
  • 11964
  • 15115
  • 16008
  • 224693 (Axólotl)
Khác
  • Cayrel's Star
  • CFBDS J005910.90–011401.3
  • DENIS-P J020529.0−115925
  • GD 40
  • Gliese 105
  • GJ 1002
  • GJ 1005
  • HIP 5158
  • HIP 11952
  • LHS 1140
  • Luyten 726-8 (UV/BL)
  • NGC 156
  • NGC 158
  • NGC 302
  • NGC 308
  • NGC 310
  • PSR J0108−1431
  • SDSS J001820.5−093939.2
  • SDSS J0106−1000
  • ULAS J003402.77−005206.7
  • WD J2356-209
  • WASP-26
  • WASP-44
  • WASP-71 (Mpingo)
  • WISE J0254+0223
  • BD−17 63 (Felixvarela)
  • WHL0137-LS
Ngoại hành tinh
  • 79 Ceti b
  • 81 Ceti b
  • 94 Ceti b
  • BD−17 63 b
  • HD 1461 b
  • HD 2638 b
  • HD 5319 b
  • HD 11506 b
  • c
  • HD 11964 b
  • c
  • HD 224693 b
  • HIP 5158 b
  • c
  • HIP 11915 b
Tinh vân
Thiên hà
Messier
NGC
Khác
  • Arp 147
  • Arp 256
  • 3C 75
  • Cetus Dwarf
  • HCM-6A
  • Holmberg 15A
  • IC 1613
  • SDSS J0303-0019
  • SXDF-NB1006-2
  • 9Spitch
  • Wolf–Lundmark–Melotte
Quần tụ thiên hà
  • Abell 133
  • Abell 222
  • Abell 223
  • Abell 370
  • Abell 400
  • IRC 0218
  • JKCS 041
Sự kiện thiên văn
  • SN 2005gj
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại:Thiên thể Caldwell
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Trang Commons Commons:Thiên thể Caldwell