NGC 115

NGC 115
NGC 115
DSS picture of NGC 115
Dữ liệu quan sát
Chòm saoSculptor
Xích kinh00h 26m 46.3s
Xích vĩ−33° 40′ 38″
Dịch chuyển đỏ0.006089 [1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời1825 km/s[1]
Khoảng cách85 Mly
[2]
Đặc tính
KiểuSB(s)bc?
Kích thước50,000 ly

NGC 115 là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Ngọc Phu.

Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Anh, John Herschel, vào ngày 25 tháng 9 năm 1834.

Thiên hà cách Trái Đất khoảng 85 triệu năm ánh sáng và có đường kính khoảng 50.000 năm ánh sáng, gần bằng một nửa kích thước của thiên hà nhà chúng ta, Dải Ngân hà.

Tham khảo

  1. ^ a b “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0115. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “Celestial Atlas”. Cseligman. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 115 tại Wikimedia Commons
  • NGC 115 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1647
  • PGC 1648
  • PGC 1649
  • PGC 1650
  • PGC 1651
  • PGC 1652
  • PGC 1653
  • PGC 1654
  • PGC 1655
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Ngọc Phu
  • Chòm sao Ngọc Phu trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ1
  • λ2
  • μ
  • ξ
  • π
  • σ
  • τ
Biến quang
  • R
  • S
  • Z
  • RT
  • SY
  • VY
  • VZ
  • AI
  • AL
  • AP
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BU
  • BW
  • BX
HR
  • 13
  • 42
  • 43
  • 54
  • 57
  • 102
  • 138
  • 268
  • 300
  • 400
  • 436
  • 441
  • 445
  • 453
  • 471
  • 494
  • 498
  • 8802
  • 8813
  • 8871
  • 8883
  • 8914
  • 8999
  • 9026
  • 9044
  • 9058
  • 9102
HD
Khác
  • CD -38 245
  • GD 659
  • GJ 2005
  • Gliese 1
  • HE 2359-2844
  • WASP-8
  • WASP-45
  • WD 0137−349
  • TOI-178
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Thiên hà
NGC
Khác
  • Cặp huyền bí 2MASX J00482185−2507365
  • A2744 YD4
  • Abell 2744 Y1
  • Thiên hà Bánh Xe
  • Thiên hà Comet
  • ESO 540-030
  • Haro 11
  • Thiên hà Ngọc Phu
  • Sculptor Dwarf Galaxy
  • Sculptor Dwarf Irregular Galaxy
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2667
  • Abell 2744
Sự kiện thiên văn
  • SN 2009gj
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s