NGC 141

NGC 141
NGC 0141
NGC 141 và môi trường xung quanh
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư[1]
Xích kinh00h 31m 17.4s[2]
Xích vĩ+05° 10′ 47″[2]
Dịch chuyển đỏ0.039227[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời11760 km/s[2]
Cấp sao biểu kiến (V)15.4[1][2]
Đặc tính
KiểuSBab[1]
Đặc trưng đáng chú ý"Rất mờ, rất nhỏ, tròn không đều."[1]
Tên gọi khác
PGC 1918[1]; GC 5106[2]

NGC 141 là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Song Ngư. Được phát hiện bởi Albert Marth vào ngày 29 tháng 8 năm 1864, nó cách khoảng 525 triệu năm ánh sáng và có chiều dài khoảng 100.000 năm ánh sáng.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Seligman, Courtney. “NGC Objects: NGC 100-149-NGC 141”. Celestial Atlas. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ a b c d e f “NED results for the object NGC 0141”. NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 141 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1914
  • PGC 1915
  • PGC 1916
  • PGC 1917
  • PGC 1918
  • PGC 1919
  • PGC 1920
  • PGC 1921
  • PGC 1922
GC
  • GC 5101
  • GC 5102
  • GC 5103
  • GC 5104
  • GC 5105
  • GC 5106
  • GC 5107
  • GC 5108
  • GC 5109
  • GC 5110
  • GC 5111
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s