NGC 48

NGC 48
NGC 48
NGC 48 (2MASS tia hồng ngoại)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoAndromeda
Xích kinh00h 14m 02.2s[1]
Xích vĩ+48° 14′ 05″[1]
Dịch chuyển đỏ0.005924[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời1776 ± 8 km/s[1]
Khoảng cách79.3 Mly[2]
Cấp sao biểu kiến (V)14.4[1]
Đặc tính
KiểuSABbc[1]
Kích thước biểu kiến (V)1.4' x 0.9'[1]
Tên gọi khác
PGC 929

NGC 48 là một thiên hà xoắn ốc có rào chắn nằm cách Hệ Mặt trời khoảng 79,3 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Tiên Nữ.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0048. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ Khoảng cách từ một thiên thể đến Trái Đất có thể ước tính khi dùng Định luật Bubble: v=Ho là hằng số Hubble (70±5 (km/s)/Mpc). Sai số tương dối Δd/d chia cho khoảng cách bằng tổng của sai số tương đối của vận tốc và v=Ho

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 48 tại Wikimedia Commons
  • NGC 48 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • [1]
  • [2]
  • [3]
  • “NGC 48”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg.
  • [4]
  • Базы данных про объекты NGC/IC

Tọa độ: Sky map 00h 14m 02.2s, +48° 14′ 05″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 925
  • PGC 926
  • PGC 927
  • PGC 928
  • PGC 929
  • PGC 930
  • PGC 931
  • PGC 932
  • PGC 933
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s