NGC 6352

NGC 6352
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Kiểu quang phổXI:[1]
Chòm saoThiên Đàn
Xích kinh17h 25m 29.11s[2]
Xích vĩ–48° 25′ 19.8″[2]
Khoảng cách18,3 kly (5,6 kpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)+7.8[4]
Kích thước (V)7′.1[5]
Đặc trưng vật lý
Khối lượng37×104[6] M
Bán kính thủy triều105″[7]
Độ kim loại [ Fe / H ] {\displaystyle {\begin{smallmatrix}\left[{\ce {Fe}}/{\ce {H}}\right]\end{smallmatrix}}}  = –0.70[8] dex
Tuổi dự kiến12.67 Gyr[8]
Tên gọi khácCaldwell 81, Cr 328, NGC 6352[9]
Xem thêm: Cụm sao cầu, Danh sách cụm sao cầu

NGC 6352 (còn được gọi là Caldwell 81) là một cụm sao hình cầu ở phía nam chòm sao Thiên Đàn, cách Mặt trời xấp xỉ 183,000 ngàn năm ánh sáng.[3] Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn người Scotland James Dunlop vào ngày 14 tháng 5 năm 1826.[10] Cụm có Lớp tập trung Shapley – Sawyer là XI:[1] Cần có kính thiên vănkhẩu độ 15 cm (5,9 in) để phân giải các ngôi sao trong cụm lỏng lẻo này.[4]

Cụm sao này khoảng 12.67[8] tỷ năm tuổi với hai quần thể sao khác biệt; thế hệ quần thể sao thứ hai trẻ hơn thế hệ thứ nhất khoảng 10 triệu năm tuổi.[3] Nó nằm cách trung tâm Ngân Hà khoảng 13,000 năm ánh sáng và cách mặt phẳng thiên hà 1600 năm ánh sáng.[11] Chuyển động quỹ đạo của cụm sao này qua Dải Ngân hà cho thấy nó là một thành viên của quần thể phình hoặc đĩa.[12] Cụm sao này tương đối giàu kim loại so với một đối tượng thuộc lớp này, có độ kim loại –0,70.[8] Bán kính lõi là 49.8″ và cụm sao cầu là 10.5″/[7]

Tham khảo

  1. ^ a b Shapley, Harlow; Sawyer, Helen B. (tháng 8 năm 1927), “A Classification of Globular Clusters”, Harvard College Observatory Bulletin, 849 (849): 11–14, Bibcode:1927BHarO.849...11S.
  2. ^ a b Goldsbury, Ryan; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2010), “The ACS Survey of Galactic Globular Clusters. X. New Determinations of Centers for 65 Clusters”, The Astronomical Journal, 140 (6): 1830–1837, arXiv:1008.2755, Bibcode:2010AJ....140.1830G, doi:10.1088/0004-6256/140/6/1830.
  3. ^ a b c Libralato, Mattia; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2019), “The Hubble Space Telescope UV Legacy Survey of Galactic Globular Clusters. XVIII. Proper-motion Kinematics of Multiple Stellar Populations in the Core Regions of NGC 6352”, The Astrophysical Journal, 873 (2): 12, arXiv:1902.02787, Bibcode:2019ApJ...873..109L, doi:10.3847/1538-4357/ab0551, 109.
  4. ^ a b Dunlop, Storm (2005). Atlas of the Night Sky. Harper Collins. ISBN 978-0-00-717223-8.
  5. ^ O'Meara, Stephen James. Deep Sky Companions: The Caldwell Objects. tr. 324. ISBN 0-521-82796-5.
  6. ^ Marks, Michael; Kroupa, Pavel (tháng 8 năm 2010), “Initial conditions for globular clusters and assembly of the old globular cluster population of the Milky Way”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 406 (3): 2000–2012, arXiv:1004.2255, Bibcode:2010MNRAS.406.2000M, doi:10.1111/j.1365-2966.2010.16813.x. Mass is from MPD on Table 1.
  7. ^ a b Johnston, H. M.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 1996), “ROSAT observations of ten globular clusters with large core radii.”, Astronomy and Astrophysics, 309: 116–122, Bibcode:1996A&A...309..116J.
  8. ^ a b c d Forbes, Duncan A.; Bridges, Terry (tháng 5 năm 2010), “Accreted versus in situ Milky Way globular clusters”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 404 (3): 1203–1214, arXiv:1001.4289, Bibcode:2010MNRAS.404.1203F, doi:10.1111/j.1365-2966.2010.16373.x.
  9. ^ “NGC 6352”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2020.
  10. ^ Seligman, Courtney. “New General Catalogue objects: NGC 6350 - 6399”. cseligman.com. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2020.
  11. ^ Fullton, L. K.; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 1995), “A VIC Color-Magnitude Diagram of the Globular Cluster NGC 6352 From Hubble Space Telescope Planetary Camera Observations”, Astronomical Journal, 110: 652, Bibcode:1995AJ....110..652F, doi:10.1086/117552.
  12. ^ Wagner-Kaiser, R.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 2016). “Bayesian Analysis of Two Stellar Populations in Galactic Globular Clusters. II. NGC 5024, NGC 5272, and NGC 6352”. The Astrophysical Journal. 826 (1): 18. arXiv:1604.06074. Bibcode:2016ApJ...826...42W. doi:10.3847/0004-637X/826/1/42. 42.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 6352 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 6347
  • NGC 6348
  • NGC 6349
  • NGC 6350
  • NGC 6351
  • NGC 6352
  • NGC 6353
  • NGC 6354
  • NGC 6355
  • NGC 6356
  • NGC 6357
Caldwell
Collinder
  • Collinder 324
  • Collinder 325
  • Collinder 326
  • Collinder 327
  • Collinder 328
  • Collinder 329
  • Collinder 330
  • Collinder 331
  • Collinder 332
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại:Thiên thể Caldwell
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Trang Commons Commons:Thiên thể Caldwell
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 6000 đến 6499
  • 6000
  • 6001
  • 6002
  • 6003
  • 6004
  • 6005
  • 6006
  • 6007
  • 6008
  • 6009
  • 6010
  • 6011
  • 6012
  • 6013
  • 6014
  • 6015
  • 6016
  • 6017
  • 6018
  • 6019
  • 6020
  • 6021
  • 6022
  • 6023
  • 6024
  • 6025
  • 6026
  • 6027
  • 6028
  • 6029
  • 6030
  • 6031
  • 6032
  • 6033
  • 6034
  • 6035
  • 6036
  • 6037
  • 6038
  • 6039
  • 6040
  • 6041
  • 6042
  • 6043
  • 6044
  • 6045
  • 6046
  • 6047
  • 6048
  • 6049
  • 6050
  • 6051
  • 6052
  • 6053
  • 6054
  • 6055
  • 6056
  • 6057
  • 6058
  • 6059
  • 6060
  • 6061
  • 6062
  • 6063
  • 6064
  • 6065
  • 6066
  • 6067
  • 6068
  • 6069
  • 6070
  • 6071
  • 6072
  • 6073
  • 6074
  • 6075
  • 6076
  • 6077
  • 6078
  • 6079
  • 6080
  • 6081
  • 6082
  • 6083
  • 6084
  • 6085
  • 6086
  • 6087
  • 6088
  • 6089
  • 6090
  • 6091
  • 6092
  • 6093
  • 6094
  • 6095
  • 6096
  • 6097
  • 6098
  • 6099
  • 6100
  • 6101
  • 6102
  • 6103
  • 6104
  • 6105
  • 6106
  • 6107
  • 6108
  • 6109
  • 6110
  • 6111
  • 6112
  • 6113
  • 6114
  • 6115
  • 6116
  • 6117
  • 6118
  • 6119
  • 6120
  • 6121
  • 6122
  • 6123
  • 6124
  • 6125
  • 6126
  • 6127
  • 6128
  • 6129
  • 6130
  • 6131
  • 6132
  • 6133
  • 6134
  • 6135
  • 6136
  • 6137
  • 6138
  • 6139
  • 6140
  • 6141
  • 6142
  • 6143
  • 6144
  • 6145
  • 6146
  • 6147
  • 6148
  • 6149
  • 6150
  • 6151
  • 6152
  • 6153
  • 6154
  • 6155
  • 6156
  • 6157
  • 6158
  • 6159
  • 6160
  • 6161
  • 6162
  • 6163
  • 6164
  • 6165
  • 6166
  • 6167
  • 6168
  • 6169
  • 6170
  • 6171
  • 6172
  • 6173
  • 6174
  • 6175
  • 6176
  • 6177
  • 6178
  • 6179
  • 6180
  • 6181
  • 6182
  • 6183
  • 6184
  • 6185
  • 6186
  • 6187
  • 6188
  • 6189
  • 6190
  • 6191
  • 6192
  • 6193
  • 6194
  • 6195
  • 6196
  • 6197
  • 6198
  • 6199
  • 6200
  • 6201
  • 6202
  • 6203
  • 6204
  • 6205
  • 6206
  • 6207
  • 6208
  • 6209
  • 6210
  • 6211
  • 6212
  • 6213
  • 6214
  • 6215
  • 6216
  • 6217
  • 6218
  • 6219
  • 6220
  • 6221
  • 6222
  • 6223
  • 6224
  • 6225
  • 6226
  • 6227
  • 6228
  • 6229
  • 6230
  • 6231
  • 6232
  • 6233
  • 6234
  • 6235
  • 6236
  • 6237
  • 6238
  • 6239
  • 6240
  • 6241
  • 6242
  • 6243
  • 6244
  • 6245
  • 6246
  • 6247
  • 6248
  • 6249
  • 6250
  • 6251
  • 6252
  • 6253
  • 6254
  • 6255
  • 6256
  • 6257
  • 6258
  • 6259
  • 6260
  • 6261
  • 6262
  • 6263
  • 6264
  • 6265
  • 6266
  • 6267
  • 6268
  • 6269
  • 6270
  • 6271
  • 6272
  • 6273
  • 6274
  • 6275
  • 6276
  • 6277
  • 6278
  • 6279
  • 6280
  • 6281
  • 6282
  • 6283
  • 6284
  • 6285
  • 6286
  • 6287
  • 6288
  • 6289
  • 6290
  • 6291
  • 6292
  • 6293
  • 6294
  • 6295
  • 6296
  • 6297
  • 6298
  • 6299
  • 6300
  • 6301
  • 6302
  • 6303
  • 6304
  • 6305
  • 6306
  • 6307
  • 6308
  • 6309
  • 6310
  • 6311
  • 6312
  • 6313
  • 6314
  • 6315
  • 6316
  • 6317
  • 6318
  • 6319
  • 6320
  • 6321
  • 6322
  • 6323
  • 6324
  • 6325
  • 6326
  • 6327
  • 6328
  • 6329
  • 6330
  • 6331
  • 6332
  • 6333
  • 6334
  • 6335
  • 6336
  • 6337
  • 6338
  • 6339
  • 6340
  • 6341
  • 6342
  • 6343
  • 6344
  • 6345
  • 6346
  • 6347
  • 6348
  • 6349
  • 6350
  • 6351
  • 6352
  • 6353
  • 6354
  • 6355
  • 6356
  • 6357
  • 6358
  • 6359
  • 6360
  • 6361
  • 6362
  • 6363
  • 6364
  • 6365
  • 6366
  • 6367
  • 6368
  • 6369
  • 6370
  • 6371
  • 6372
  • 6373
  • 6374
  • 6375
  • 6376
  • 6377
  • 6378
  • 6379
  • 6380
  • 6381
  • 6382
  • 6383
  • 6384
  • 6385
  • 6386
  • 6387
  • 6388
  • 6389
  • 6390
  • 6391
  • 6392
  • 6393
  • 6394
  • 6395
  • 6396
  • 6397
  • 6398
  • 6399
  • 6400
  • 6401
  • 6402
  • 6403
  • 6404
  • 6405
  • 6406
  • 6407
  • 6408
  • 6409
  • 6410
  • 6411
  • 6412
  • 6413
  • 6414
  • 6415
  • 6416
  • 6417
  • 6418
  • 6419
  • 6420
  • 6421
  • 6422
  • 6423
  • 6424
  • 6425
  • 6426
  • 6427
  • 6428
  • 6429
  • 6430
  • 6431
  • 6432
  • 6433
  • 6434
  • 6435
  • 6436
  • 6437
  • 6438
  • 6439
  • 6440
  • 6441
  • 6442
  • 6443
  • 6444
  • 6445
  • 6446
  • 6447
  • 6448
  • 6449
  • 6450
  • 6451
  • 6452
  • 6453
  • 6454
  • 6455
  • 6456
  • 6457
  • 6458
  • 6459
  • 6460
  • 6461
  • 6462
  • 6463
  • 6464
  • 6465
  • 6466
  • 6467
  • 6468
  • 6469
  • 6470
  • 6471
  • 6472
  • 6473
  • 6474
  • 6475
  • 6476
  • 6477
  • 6478
  • 6479
  • 6480
  • 6481
  • 6482
  • 6483
  • 6484
  • 6485
  • 6486
  • 6487
  • 6488
  • 6489
  • 6490
  • 6491
  • 6492
  • 6493
  • 6494
  • 6495
  • 6496
  • 6497
  • 6498
  • 6499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Choo/Tchou)
  • β
  • γ
  • δ
  • ε1
  • ε2
  • ζ (Tseen Yin)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ (Cervantes)
  • ν2
  • π
  • ρ1
  • ρ2
  • σ
Biến quang
  • R
  • S
  • V539 (ν1)
  • V626
  • V828
  • V829
  • V854
  • V862
  • V872
HR
  • 6167
  • 6177
  • 6187
  • 6188
  • 6197
  • 6207
  • 6215
  • 6219
  • 6236
  • 6251
  • 6253
  • 6275
  • 6297
  • 6300
  • 6312
  • 6320
  • 6323
  • 6356
  • 6368
  • 6408
  • 6416 (41 G.)
  • 6423
  • 6438
  • 6440
  • 6442
  • 6447
  • 6471
  • 6475
  • 6477
  • 6478
  • 6483
  • 6487
  • 6505
  • 6513
  • 6525
  • 6530
  • 6547
  • 6614
  • 6640
  • 6759
HD
  • 150897
  • 152079
  • 152220
  • 153201
  • 154672
  • 154857
  • 155951
  • 156411 (Inquill)
  • 158907
  • 163071
  • 164896
Khác
Ngoại hành tinh
  • Gliese 674 b
  • HD 152079 b
  • HD 154672 b
  • HD 154857 b
  • c
  • HD 156411 b
  • Mu Arae b
  • c
  • d
  • e
Quần tinh
NGC
  • NGC 6193
  • NGC 6200
  • NGC 6204
  • NGC 6208
  • NGC 6250
  • NGC 6352
  • NGC 6362
  • NGC 6397
Khác
Tinh vân
Thiên hà
  • 6215
  • 6221
  • 6300
  • 6328
Thể loại Thể loại