NGC 3

Tọa độ: Sky map 00h 07m 16.8s, +08° 18′ 06″

NGC 3
NGC 3 (2MASS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 07m 16.8s[1]
Xích vĩ+08° 18′ 06″[1]
Dịch chuyển đỏ3900 ± 50 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)14,2[1]
Đặc tính
KiểuS0?[1]
Kích thước biểu kiến (V)1,1' × 0,6'[1]
Tên gọi khác
UGC 58, PGC 565, GC 5080.[1]

NGC 3 là một thiên hà dạng thấu kính trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện vào ngày 29 tháng 11 năm 1864 bởi Albert Marth.[2]

  • NGC 3 trong hồng ngoại
    NGC 3 trong hồng ngoại

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0003. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ Seligman, Courtney. “NGC 3”. Celestial Atlas. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 3 tại Wikimedia Commons
  • NGC 3 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh

Tọa độ: Sky map 00h 07m 16.8s, +08° 18′ 06″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 561
  • PGC 562
  • PGC 563
  • PGC 564
  • PGC 565
  • PGC 566
  • PGC 567
  • PGC 568
  • PGC 569
UGC
  • UGC 54
  • UGC 55
  • UGC 56
  • UGC 57
  • UGC 58
  • UGC 59
  • UGC 60
  • UGC 61
  • UGC 62
GC
  • GC 5075
  • GC 5076
  • GC 5077
  • GC 5078
  • GC 5079
  • GC 5080
  • GC 5081
  • GC 5082
  • GC 5083
  • GC 5084
  • GC 5085
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại