NGC 266

NGC 266
NGC 266 là thiên hà ở giữa bên trái của bức ảnh này. Ngôi sao sáng ở trung tâm là SAO 54174.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoPisces
Xích kinh00h 49m 47.81400s[1]
Xích vĩ+32° 16′ 39.8067″[1]
Dịch chuyển đỏ0.015547[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời45653±153[3] km/s
Khoảng cách197 Mly (60,3 Mpc)[4]
Cấp sao biểu kiến (V)12.54[2]
Đặc tính
KiểuSB(rs)ab[4]
Kích thước biểu kiến (V)3.0' × 2.9'[2]
Tên gọi khác
UGC 00508, CGCG 501-022, MCG +05-03-009, 2MASX J00494779+3216398, 2MASXi J0049479+321639, IRAS 00471+3200, F00470+3200, PGC 2901.[2]

NGC 266 là một thiên hà xoắn ốc có thanh nằm trong chòm sao Song Ngư, cách Ngân Hà 197 triệu năm ánh sáng.[4] Thiên hà này được William Herschel phát hiện vào ngày 12 tháng 9 năm 1784.[5] NGC 266 là một thiên hà hoạt động kiểu LINER.[6]

Tham khảo

  1. ^ a b Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  2. ^ a b c d “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0266. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ van den Bosch, Remco C. E.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2015). “Hunting for Supermassive Black Holes in Nearby Galaxies With the Hobby-Eberly Telescope”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 218 (1): 13. arXiv:1502.00632. Bibcode:2015ApJS..218...10V. doi:10.1088/0067-0049/218/1/10. S2CID 117876537. 10.
  4. ^ a b c Bogdán, Ákos; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2013). “Detection of a Luminous Hot X-Ray Corona around the Massive Spiral Galaxy NGC 266”. The Astrophysical Journal. 772 (2): 5. arXiv:1306.0643. Bibcode:2013ApJ...772...98B. doi:10.1088/0004-637X/772/2/98. S2CID 119206613. 98.
  5. ^ “New General Catalog Objects: NGC 250 - 299”. Cseligman. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
  6. ^ “NGC 266”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 266 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 2897
  • PGC 2898
  • PGC 2899
  • PGC 2900
  • PGC 2901
  • PGC 2902
  • PGC 2903
  • PGC 2904
  • PGC 2905
UGC
  • UGC 504
  • UGC 505
  • UGC 506
  • UGC 507
  • UGC 508
  • UGC 509
  • UGC 510
  • UGC 511
  • UGC 512
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại