NGC 218

UGC 480
UGC 480 (phải) đang tương tác với PGC 2726
Credit: Adam Block/Đài thiên văn Núi Lemmon/Đại học Arizona
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 46m 32.0s[1]
Xích vĩ+36° 19′ 32″[1]
Dịch chuyển đỏ0.037426[1]
Khoảng cách~500 Mly[2]
Cấp sao biểu kiến (V)13.50[1]
Cấp sao biểu kiến (B)13.6[3]
Đặc tính
KiểuS[1]
Kích thước biểu kiến (V)1.5' × 1.2'[1]
Tên gọi khác
UGC 480, UGC 480 W, CGCG 519-021, MCG +06-02-016, VV 527A, KPG 16A, 2MASX J00463200+3619318, 2MASXi J0046319+361932, IRAS 00438+3603, F00437+3603, PGC 2720.[1]

UGC 480 là một thiên hà xoắn ốc nằm cách Mặt trời khoảng 1 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào ngày 17 tháng 10 năm 1876 bởi Édouard Stephan và đang tương tác với thiên hà PGC 2726.[4]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0218. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Khoảng cách của vật thể từ Trái đất có thể được xác định bằng cách sử dụng Định luật Hubble: v=Ho là hằng số Hubble (70±5 (km/s)/Mpc). The relative uncertainty Δd/d divided by the distance is equal to the sum of the relative uncertainties of the velocity and v=Ho
  3. ^ “UGC 480”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “New General Catalog Objects: NGC 200 - 249”. Cseligman. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 218 tại Wikimedia Commons
  • NGC 218 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS

Tọa độ: Sky map 00h 46m 32.0s, 36° 19′ 32″

Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 2716
  • PGC 2717
  • PGC 2718
  • PGC 2719
  • PGC 2720
  • PGC 2721
  • PGC 2722
  • PGC 2723
  • PGC 2724
UGC
  • UGC 476
  • UGC 477
  • UGC 478
  • UGC 479
  • UGC 480
  • UGC 481
  • UGC 482
  • UGC 483
  • UGC 484
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 18
  • 22
  • 23
  • 26
  • 28
  • 32
  • 36
  • 39
  • 41
  • 44
  • 45
  • 47
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 58
  • 59
  • 60
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RT
  • RU
  • RV
  • RX
  • SU
  • SW
  • TU
  • TW
  • WZ
  • XZ
  • AB
  • AC
  • AD
  • AE
  • AR
  • BM
  • BX
  • CC
  • CN
  • DS
  • DX
  • EG
  • ET
  • EU
  • FF
  • GP
  • GR
  • GY
  • HN
  • KK
  • KX
  • KZ
  • LL
  • LP
  • LQ
  • OP
  • OS
  • OU
  • PX
  • QR
  • QV
  • QX
  • V385
  • V455
  • V529
HD
  • 3
  • 166
  • 895
  • 1185
  • 1606
  • 2421
  • 2767
  • 2942
  • 3322
  • 3346
  • 4778
  • 5608
  • 5789/5788
  • 6114
  • 7853
  • 8673
  • 10307
  • 13931
  • 14622
  • 15082
  • 16004
  • 16028
  • 16175
  • 217811
  • 220105
  • 221246
  • 221776
  • 222109
  • 222155
  • 222399
  • 223229
  • 224365
  • 224801
  • 225218
Khác
Ngoại hành tinh
  • 14 Andromedae b
  • Upsilon Andromedae b
  • c
  • d
  • e
  • Gliese 15 Ab
  • HD 13931 b
  • HD 16175 b
  • HAT-P-6b
  • HAT-P-32b
  • WASP-1b
  • WASP-33b
Quần tinh
Cụm sao mở
Cụm sao cầu
  • Mayall II
Khác
Tinh vân
  • NGC 7662
Thiên hà
NGC
Đánh số
  • I
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XVIII
  • XIX
  • XXI
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 262
  • Nhóm NGC 68
Sự kiện thiên văn
  • GRB 101225A
  • SN 1885A
Khác
  • GRB 050824
  • SN 1885A
Thể loại Thể loại