NGC 210

NGC 210
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000.0)
Chòm saoKình Ngư[1]
Xích kinh00h 40m 35.0s
Xích vĩ−13° 52′ 20″
Dịch chuyển đỏ0.005457
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời1636 km/s (1016.5 mi/s)[2]
Khoảng cách20.5 ± 1.5 Mpc (67 ± 5 Mly.)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)11
Đặc tính
KiểuSAB(s)b[2] or Sb D[4]
Kích thước biểu kiến (V)5.012' x 3.09' [5]
Tên gọi khác
MCG -02-02-081, 2MASX J00403502-1352220, 2MASXi J0040349-135221, IRAS 00380-1408, IRAS F00380-1408, AKARI J0040346-135214, CGS 126, 6dF J0040350-135222, LDCE 0041, HDCE 0030, USGC S024, AGC 400333, GSC 5271 00477, HIPASS J0040-13, PGC 2437

NGC 210 là một thiên hà xoắn ốc trung gian cách hệ mặt trời của chúng ta theo như vị trí được ước tính là khoảng 67 triệu năm ánh sáng. Nó nằm trong chòm sao Kình Ngư. Vào ngày 3 tháng 10 năm 1785, nhà thiên văn học người Anh gốc Đức đã phát hiện ra thiên hà này sau đó thêm nó vào danh sách các thiên hà tổng quát.

Thuộc tính vật lí

Khi quan sát, ta thấy được sự liên kết mô hồ của nó với 2 thiên hà khác là NGC 157 và NGC 131. Thanh chắn của nó cho rất đặc biệt, dường như là đang trong giai đoạn trở thành thiên hà vòng. Từ đầy đến cuối thiên hà này, nó có một vài chỗ có mức độ tập trung vật chất dày đặc. Phần bên trong thì có hình hạt đậu với những dải bụi bên trong nó. Hạt nhân của thiên hà thì sáng hơn các phần còn lại. Do đó có thể người ta xem nó là loại thiên hà có nhân hoạt động mãnh liệt.

Như hình bên, đỉnh của thiên hà này nằm bên dưới một ngôi sao sáng. Có khả năng ngôi sao này là vệ tinh của thiên hà NGC 210, tuy nhiên vẫn còn thiếu giá trị dịch chuyển đỏ để xem khoảng cách chính xác, do đó có khả năng ngôi sao này không phải là vệ tinh của nó.

Gallery

Tham khảo

  1. ^ “NGC 210 - DeepSkyPedia:: Astronomy”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ a b “NED search results for NGC 0210”. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ Khoảng cách từ 1 thiên thể đến Trái Đất có thể được tính bằng Định luật Hubble: v=Ho là hằng số Hubble (70±5 (km/s)/Mpc). Sai số tương đối Δd/d chia cho khoảng cách thì bằng tổng sai số tương đối của vận tốc và v=Ho
  4. ^ “NGC 210”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  5. ^ “NGC 210 - Galaxy - WIKISKY”. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 210 tại Wikimedia Commons
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 2433
  • PGC 2434
  • PGC 2435
  • PGC 2436
  • PGC 2437
  • PGC 2438
  • PGC 2439
  • PGC 2440
  • PGC 2441
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Menkar)
  • β (Diphda)
  • γ (Kaffaljidhma)
  • δ
  • ε
  • ζ (Baten Kaitos)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ1
  • ξ2
  • ο (Mira)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ1
  • φ2
  • φ3
  • φ4
  • χ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6
  • 7
  • 9
  • 14
  • 20
  • 46
  • 49
  • 56
  • 63
  • 69
  • 75
  • 77
  • 79
  • 81
  • 84
  • 94
  • 25 Ari
Biến quang
  • T
  • VZ (Mira B)
  • YZ
  • ZZ
  • DK
HR
  • 10
  • 72
  • 227
  • 228
  • 500
HD
  • 1690
  • 2638
  • 4747
  • 5319
  • 6718
  • 11506
  • 11964
  • 15115
  • 16008
  • 224693 (Axólotl)
Khác
  • Cayrel's Star
  • CFBDS J005910.90–011401.3
  • DENIS-P J020529.0−115925
  • GD 40
  • Gliese 105
  • GJ 1002
  • GJ 1005
  • HIP 5158
  • HIP 11952
  • LHS 1140
  • Luyten 726-8 (UV/BL)
  • NGC 156
  • NGC 158
  • NGC 302
  • NGC 308
  • NGC 310
  • PSR J0108−1431
  • SDSS J001820.5−093939.2
  • SDSS J0106−1000
  • ULAS J003402.77−005206.7
  • WD J2356-209
  • WASP-26
  • WASP-44
  • WASP-71 (Mpingo)
  • WISE J0254+0223
  • BD−17 63 (Felixvarela)
  • WHL0137-LS
Ngoại hành tinh
  • 79 Ceti b
  • 81 Ceti b
  • 94 Ceti b
  • BD−17 63 b
  • HD 1461 b
  • HD 2638 b
  • HD 5319 b
  • HD 11506 b
  • c
  • HD 11964 b
  • c
  • HD 224693 b
  • HIP 5158 b
  • c
  • HIP 11915 b
Tinh vân
Thiên hà
Messier
NGC
Khác
  • Arp 147
  • Arp 256
  • 3C 75
  • Cetus Dwarf
  • HCM-6A
  • Holmberg 15A
  • IC 1613
  • SDSS J0303-0019
  • SXDF-NB1006-2
  • 9Spitch
  • Wolf–Lundmark–Melotte
Quần tụ thiên hà
  • Abell 133
  • Abell 222
  • Abell 223
  • Abell 370
  • Abell 400
  • IRC 0218
  • JKCS 041
Sự kiện thiên văn
  • SN 2005gj
Thể loại Thể loại