NGC 265

NGC 265
NGC 265 chụp bởi Kính thiên văn Hubble (HST).
Credit: HST/NASA/ESA.
Dữ liệu quan sát (kỷ nguyên J2000)
Chòm saoĐỗ Quyên
Xích kinh00h 47m 35.8s[1]
Xích vĩ−73° 45′ 11″[1]
Khoảng cách200 kly[2]
Kích thước biểu kiến (V)06[3]
Đặc trưng vật lý
Khối lượng4200±900[3] M
Bán kính47 ly (14,5 pc)[3]
Tuổi ước tính250±120 Myr[4]
Tên gọi khácCl Lindsay 34, ESO 29-14, SMC−OGLE 39[5]
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 265 là một cụm sao mở trong Đám mây Magellan nhỏ, nằm trong chòm sao Đỗ Quyên.

Xem thêm

Xem thêm

  • NGC 290

Tham khảo

  1. ^ a b Sulentic, Jack W.; và đồng nghiệp (1973). The revised new catalogue of nonstellar astronomical objects. Tucson: University of Arizona Press. Bibcode:1973rncn.book.....S. See the Wazir VII/1B/catalog entry for NGC 265.
  2. ^ “Magellanic gemstone in the southern sky [NGC 265]”. Space Telescope Website. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2009.
  3. ^ a b c Nayak, P. K.; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2018). “Star clusters in the Magellanic Clouds. II. Age-dating, classification, and spatio-temporal distribution of the SMC clusters”. Astronomy & Astrophysics. 616: 24. arXiv:1804.00635. Bibcode:2018A&A...616A.187N. doi:10.1051/0004-6361/201732227. A187.
  4. ^ Piatti, Andrés E.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2007). “Young star clusters immersed in intermediate-age fields in the Small Magellanic Cloud”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 377 (1): 300–316. Bibcode:2007MNRAS.377..300P. doi:10.1111/j.1365-2966.2007.11604.x.
  5. ^ “NGC 265”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2007.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 265 tại Wikimedia Commons
  • ESA Hubble space telescope site: Hubble picture in information on NGC 265
  • HubbleSite NewsCenter: Information on NGC 265 and the Hubble picture
  • Nemiroff, R.; Bonnell, J. biên tập (ngày 1 tháng 5 năm 2006). há.html “Open Cluster NGC 290: A Stellar Jewel Box” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Astronomy Picture of the Day. NASA. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại