NGC 138

NGC 138
NGC 2998 chụp bởi SDSS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000.0)
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 30m 59.2s[1]
Xích vĩ±05° 09′ 35″[1]
Dịch chuyển đỏ0.039674[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời11894 ± 31[1]
Vận tốc xuyên tâm thiên hà12001 ± 31[1]
Cấp sao biểu kiến (B)14,8[2]
Đặc tính
Kiểusa[2]
Tên gọi khác
UGC 00308, CGCG 409-023, CGCG 0028.4+0454, MCG +01-02-016, 2MASX J00305921+0509350, GALEXASC J003059.34+050934.0, GALEXMSC J003059.35+050933.4, WBL 011-002, PGC 001889, UZC J003059.3+050935
Tham chiếu: [1]

NGC 138 là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện vào ngày 29 tháng 8 năm 1864 bởi Albert Marth.[3]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f “NED results for object NGC 0138”. NASA/IPAC Extragalactic Database. NASA. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ a b “SIMBAD Astronomical Database”. Strasbourg astronomical Data Center. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ Seligman, Courtney. “NGC 138”. Celestial Atlas. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 138 tại Wikimedia Commons

Tọa độ: Sky map 00h 30m 59.2s, +05° 09′ 35″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 1885
  • PGC 1886
  • PGC 1887
  • PGC 1888
  • PGC 1889
  • PGC 1890
  • PGC 1891
  • PGC 1892
  • PGC 1893
UGC
  • UGC 304
  • UGC 305
  • UGC 306
  • UGC 307
  • UGC 308
  • UGC 309
  • UGC 310
  • UGC 311
  • UGC 312
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại