LHS 1140

LHS 1140

Hành tinh LHS 1140b và ngôi sao LHS 1140
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm sao Kình Ngư
Xích kinh 00h 44m 59.31s[1]
Xích vĩ −15° 16′ 16.7″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 14.18[2]
Các đặc trưng
Giai đoạn tiến hóaSao lùn đỏ
Kiểu quang phổM4.5V[2]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)-13.23 ± 0.60[2] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: 317[3] mas/năm
Dec.: -589[3] mas/năm
Khoảng cách40.67 ± 1.37 ly
(12.47 ± 0.42[2] pc)
Chi tiết [2]
Khối lượng0.146 ± 0.009 M
Bán kính0.186 ± 0.013 R
Độ sáng0.002981 ± 0.00021 L
Nhiệt độ3131 ± 100 K
Độ kim loại [Fe/H]-0.24 ± 0.10 dex
Tự quay131 d
Tuổi>5 Gyr
Tên gọi khác
GJ 3053, G 270-58, G 268-38, 2MASS J00445930-1516166
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
ARICNSdữ liệu

LHS 1140 là một sao lùn đỏ nằm ở chòm sao Kình Ngư. Dựa trên đặc tính sao, LHS 1140 cách Trái Đất khoảng 41 năm ánh sáng.[2] Ngôi sao này khoảng 5 tỷ năm tuổi và gấp 15% của Mặt Trời. LHS 1140 có quỹ đạo là 130 ngày/năm.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b Cutri, R. M.; và đồng nghiệp (2003). “2MASS All-Sky Catalog of Point Sources”. VizieR On-line Data Catalog. 2246. Bibcode:2003yCat.2246....0C.
  2. ^ a b c d e f Dittmann, Jason A.; Irwin, Jonathan M.; Charbonneau, David; Bonfils, Xavier; Astudillo-Defru, Nicola; Haywood, Raphaëlle D.; Berta-Thompson, Zachory K.; Newton, Elisabeth R.; Rodriguez, Joseph E.; Winters, Jennifer G.; Tan, Thiam-Guan; Almenara, Jose-Manuel; Bouchy, François; Delfosse, Xavier; Forveille, Thierry; Lovis, Christophe; Murgas, Felipe; Pepe, Francesco; Santos, Nuno C.; Udry, Stephane; Wünsche, Anaël; Esquerdo, Gilbert A.; Latham, David W.; Dressing, Courtney D. (2017). “A temperate rocky super-Earth transiting a nearby cool star”. Nature. 544 (7650): 333. arXiv:1704.05556. Bibcode:2017Natur.544..333D. doi:10.1038/nature22055. PMID 28426003.
  3. ^ a b Salim, Samir; Gould, Andrew (2003). “Improved Astrometry and Photometry for the Luyten Catalog. II. Faint Stars and the Revised Catalog”. The Astrophysical Journal. 582 (2): 1011. arXiv:astro-ph/0206318. Bibcode:2003ApJ...582.1011S. doi:10.1086/344822.
  4. ^ Dickinson, David (ngày 19 tháng 4 năm 2017). “Welcome to LHS 1140b: A Super-Earth in the Habitable Zone”. Sky & Telescope. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Menkar)
  • β (Diphda)
  • γ (Kaffaljidhma)
  • δ
  • ε
  • ζ (Baten Kaitos)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ1
  • ξ2
  • ο (Mira)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ1
  • φ2
  • φ3
  • φ4
  • χ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6
  • 7
  • 9
  • 14
  • 20
  • 46
  • 49
  • 56
  • 63
  • 69
  • 75
  • 77
  • 79
  • 81
  • 84
  • 94
  • 25 Ari
Biến quang
  • T
  • VZ (Mira B)
  • YZ
  • ZZ
  • DK
HR
  • 10
  • 72
  • 227
  • 228
  • 500
HD
  • 1690
  • 2638
  • 4747
  • 5319
  • 6718
  • 11506
  • 11964
  • 15115
  • 16008
  • 224693 (Axólotl)
Khác
  • Cayrel's Star
  • CFBDS J005910.90–011401.3
  • DENIS-P J020529.0−115925
  • GD 40
  • Gliese 105
  • GJ 1002
  • GJ 1005
  • HIP 5158
  • HIP 11952
  • LHS 1140
  • Luyten 726-8 (UV/BL)
  • NGC 156
  • NGC 158
  • NGC 302
  • NGC 308
  • NGC 310
  • PSR J0108−1431
  • SDSS J001820.5−093939.2
  • SDSS J0106−1000
  • ULAS J003402.77−005206.7
  • WD J2356-209
  • WASP-26
  • WASP-44
  • WASP-71 (Mpingo)
  • WISE J0254+0223
  • BD−17 63 (Felixvarela)
  • WHL0137-LS
Ngoại hành tinh
  • 79 Ceti b
  • 81 Ceti b
  • 94 Ceti b
  • BD−17 63 b
  • HD 1461 b
  • HD 2638 b
  • HD 5319 b
  • HD 11506 b
  • c
  • HD 11964 b
  • c
  • HD 224693 b
  • HIP 5158 b
  • c
  • HIP 11915 b
Tinh vân
Thiên hà
Messier
NGC
Khác
  • Arp 147
  • Arp 256
  • 3C 75
  • Cetus Dwarf
  • HCM-6A
  • Holmberg 15A
  • IC 1613
  • SDSS J0303-0019
  • SXDF-NB1006-2
  • 9Spitch
  • Wolf–Lundmark–Melotte
Quần tụ thiên hà
  • Abell 133
  • Abell 222
  • Abell 223
  • Abell 370
  • Abell 400
  • IRC 0218
  • JKCS 041
Sự kiện thiên văn
  • SN 2005gj
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Các chủ đề chính

Danh sách
dạng hành tinh
Hành tinh đất đá
Hành tinh khí
khổng lồ
Các dạng khác
Tiến hóa
Hệ hành tinh
Sao chủ
Các phương
pháp dò tìm
Hành tinh có thể
sinh sống được
Các danh mục
Danh sách
các hành tinh
  • Exoplanetary systems
    • Host stars
    • Multiplanetary systems
    • Stars with proto-planetary discs
  • Exoplanets
    • Discoveries
    • Extremes
    • Firsts
    • Nearest
    • Largest
    • Heaviest
    • Terrestrial candidates
    • Kepler
    • K2
    • Potentially habitable
    • Proper names
Khác
  • Discoveries of exoplanets
  • Các dự án tìm kiếm