Messier 77

Messier 77
Thiên hà xoắn ốc M77 chụp bởi kính viễn vọng Hubble
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoKình Ngư
Xích kinh02h 42m 40.771s[1]
Xích vĩ−00° 00′ 47.84″[1]
Dịch chuyển đỏ1137±3 km/s[2]
Khoảng cách47 Mly (14,4 Mpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)9.6[2]
Đặc tính
Kiểu(R)SA(rs)b[4]
Khối lượng~1×109[5] M
Kích thước biểu kiến (V)7′.1 × 6′.0[2]
Đặc trưng đáng chú ýMột trong những thiên hà lớn nhất của danh lục Messier.
Độ nghiêng được ước lượng 40°.[3]
Tên gọi khác
Cetus A, Arp 37, M77, NGC;1068, PGC 10266, UGC 2188[6]

Messier 77 (còn gọi là NGC 1068 , Cetus A) là một thiên hà xoắn ốc có thanh nằm cách Trái Đất 47 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Kình Ngư (Cetus). Messier 77 là thiên hà hoạt động với một Nhân thiên hà hoạt động (AGN), nó bị che khuất bởi bụi khi quan sát ở bước sóng khả kiến. Đường kính của đĩa phân tử và plasma nóng cùng với các vật chất che khuất đã được đo lần đầu tiên ở bước sóng radio bởi VLBA và VLA. Bụi nóng xung quanh nhân thiên hà sau đó được đo ở bước sóng hồng ngoại trung bởi thiết bị MIDI của VLTI. M77[7]thiên hà Seyfert và kiểu 2.[3]

M77 qua kính thiên văn nghiệp dư.

Messier 77 có đường kính khoảng 170.000 năm ánh sáng.

Lịch sử

Messier 77 được Pierre Méchain phát hiện năm 1780, ban đầu ông miêu tả nó là một tinh vân. Méchain sau đó thông báo tới Charles Messier, và ông liệt kê vào danh lục Messier.[8]K. G. Jones (1991). Messier's Nebulae and Star Clusters (ấn bản 2). Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 0-521-37079-5.</ref> Cả Messier và William Herschel miêu tả thiên hà này là một cụm sao.[8] Ngày này ta biết thiên thể này là thiên hà.

Nguồn tia X

Nguồn tia X 1H 0244+001 trong chòm sao Cetus đã được nhận ra thuộc về Messier 77 (NGC 1068, M77).[9]

Gallery

  • Messier 77 image showcasing its glittering arms criss-crossed with dust lanes.[10]
    Messier 77 image showcasing its glittering arms criss-crossed with dust lanes.[10]
  • Messier 77 broadband (RGB) seen by the Mount Lemmon SkyCenter.
    Messier 77 broadband (RGB) seen by the Mount Lemmon SkyCenter.
  • Magnetic fields in M77
    Magnetic fields in M77

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie, M. F.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2006), “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”, The Astronomical Journal, 131 (2): 1163–1183, Bibcode:2006AJ....131.1163S, doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 1068. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2006.
  3. ^ a b c R. J. Rand; J. F. Wallin (2004). “Pattern Speeds BIMA-SONG Galaxies with Molecule-Dominated ISMs Using the Tremaine-Weinberg Method”. The Astrophysical Journal. 614 (1): 142–157. arXiv:astro-ph/0406426. Bibcode:2004ApJ...614..142R. doi:10.1086/423423.
  4. ^ de Vaucouleurs, G.; và đồng nghiệp (1991), Third reference catalogue of bright galaxies, 9, New York: Springer-Verlag.
  5. ^ “Messier 77: Cetus A - Messier Objects”. www.messier-objects.com. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ “M 77”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ de Vaucouleurs, Gérard (1973). “Southern Galaxies.VI. Luminosity Distribution in the Seyfert Galaxy NGC 1566”. Astrophysical Journal. 181: 31–50. Bibcode:1973ApJ...181...31D. doi:10.1086/152028.
  8. ^ a b K. G. Jones (1991). Messier's Nebulae and Star Clusters (ấn bản 2). Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-37079-0.
  9. ^ Wood KS; Meekins JF; Yentis DJ; Smathers HW; McNutt DP; Bleach RD (1984). “The HEAO A-1 X-ray source catalog”. Astrophysical Journal Supplement Series. 56 (12): 507–649. Bibcode:1984ApJS...56..507W. doi:10.1086/190992.
  10. ^ “Dazzling galaxy Messier 77”. www.eso.org. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Messier 77 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • "StarDate: M77 Fact Sheet"
  • Spiral Galaxy M77 @ SEDS Messier pages
  • VLBA image of the month: radio continuum and water masers of NGC 1068
  • Press release about VLTI observations of NGC 1068
  • ESO:Dazzling Spiral with an Active Heart incl. Potos & Animation
  • Gray, Meghan; Hardy, Liam. “M77 – Globular Cluster”. Deep Sky Videos. Brady Haran.
  • NASA Astronomy Picture of the Day: Messier 77 (ngày 10 tháng 5 năm 2013)

Tọa độ: Sky map 02h 42m 40.7s, −00° 00′ 48″

  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1000 đến 1499
  • 1000
  • 1001
  • 1002
  • 1003
  • 1004
  • 1005
  • 1006
  • 1007
  • 1008
  • 1009
  • 1010
  • 1011
  • 1012
  • 1013
  • 1014
  • 1015
  • 1016
  • 1017
  • 1018
  • 1019
  • 1020
  • 1021
  • 1022
  • 1023
  • 1024
  • 1025
  • 1026
  • 1027
  • 1028
  • 1029
  • 1030
  • 1031
  • 1032
  • 1033
  • 1034
  • 1035
  • 1036
  • 1037
  • 1038
  • 1039
  • 1040
  • 1041
  • 1042
  • 1043
  • 1044
  • 1045
  • 1046
  • 1047
  • 1048
  • 1049
  • 1050
  • 1051
  • 1052
  • 1053
  • 1054
  • 1055
  • 1056
  • 1057
  • 1058
  • 1059
  • 1060
  • 1061
  • 1062
  • 1063
  • 1064
  • 1065
  • 1066
  • 1067
  • 1068
  • 1069
  • 1070
  • 1071
  • 1072
  • 1073
  • 1074
  • 1075
  • 1076
  • 1077
  • 1078
  • 1079
  • 1080
  • 1081
  • 1082
  • 1083
  • 1084
  • 1085
  • 1086
  • 1087
  • 1088
  • 1089
  • 1090
  • 1091
  • 1092
  • 1093
  • 1094
  • 1095
  • 1096
  • 1097
  • 1098
  • 1099
  • 1100
  • 1101
  • 1102
  • 1103
  • 1104
  • 1105
  • 1106
  • 1107
  • 1108
  • 1109
  • 1110
  • 1111
  • 1112
  • 1113
  • 1114
  • 1115
  • 1116
  • 1117
  • 1118
  • 1119
  • 1120
  • 1121
  • 1122
  • 1123
  • 1124
  • 1125
  • 1126
  • 1127
  • 1128
  • 1129
  • 1130
  • 1131
  • 1132
  • 1133
  • 1134
  • 1135
  • 1136
  • 1137
  • 1138
  • 1139
  • 1140
  • 1141
  • 1142
  • 1143
  • 1144
  • 1145
  • 1146
  • 1147
  • 1148
  • 1149
  • 1150
  • 1151
  • 1152
  • 1153
  • 1154
  • 1155
  • 1156
  • 1157
  • 1158
  • 1159
  • 1160
  • 1161
  • 1162
  • 1163
  • 1164
  • 1165
  • 1166
  • 1167
  • 1168
  • 1169
  • 1170
  • 1171
  • 1172
  • 1173
  • 1174
  • 1175
  • 1176
  • 1177
  • 1178
  • 1179
  • 1180
  • 1181
  • 1182
  • 1183
  • 1184
  • 1185
  • 1186
  • 1187
  • 1188
  • 1189
  • 1190
  • 1191
  • 1192
  • 1193
  • 1194
  • 1195
  • 1196
  • 1197
  • 1198
  • 1199
  • 1200
  • 1201
  • 1202
  • 1203
  • 1204
  • 1205
  • 1206
  • 1207
  • 1208
  • 1209
  • 1210
  • 1211
  • 1212
  • 1213
  • 1214
  • 1215
  • 1216
  • 1217
  • 1218
  • 1219
  • 1220
  • 1221
  • 1222
  • 1223
  • 1224
  • 1225
  • 1226
  • 1227
  • 1228
  • 1229
  • 1230
  • 1231
  • 1232
  • 1233
  • 1234
  • 1235
  • 1236
  • 1237
  • 1238
  • 1239
  • 1240
  • 1241
  • 1242
  • 1243
  • 1244
  • 1245
  • 1246
  • 1247
  • 1248
  • 1249
  • 1250
  • 1251
  • 1252
  • 1253
  • 1254
  • 1255
  • 1256
  • 1257
  • 1258
  • 1259
  • 1260
  • 1261
  • 1262
  • 1263
  • 1264
  • 1265
  • 1266
  • 1267
  • 1268
  • 1269
  • 1270
  • 1271
  • 1272
  • 1273
  • 1274
  • 1275
  • 1276
  • 1277
  • 1278
  • 1279
  • 1280
  • 1281
  • 1282
  • 1283
  • 1284
  • 1285
  • 1286
  • 1287
  • 1288
  • 1289
  • 1290
  • 1291
  • 1292
  • 1293
  • 1294
  • 1295
  • 1296
  • 1297
  • 1298
  • 1299
  • 1300
  • 1301
  • 1302
  • 1303
  • 1304
  • 1305
  • 1306
  • 1307
  • 1308
  • 1309
  • 1310
  • 1311
  • 1312
  • 1313
  • 1314
  • 1315
  • 1316
  • 1317
  • 1318
  • 1319
  • 1320
  • 1321
  • 1322
  • 1323
  • 1324
  • 1325
  • 1326
  • 1327
  • 1328
  • 1329
  • 1330
  • 1331
  • 1332
  • 1333
  • 1334
  • 1335
  • 1336
  • 1337
  • 1338
  • 1339
  • 1340
  • 1341
  • 1342
  • 1343
  • 1344
  • 1345
  • 1346
  • 1347
  • 1348
  • 1349
  • 1350
  • 1351
  • 1352
  • 1353
  • 1354
  • 1355
  • 1356
  • 1357
  • 1358
  • 1359
  • 1360
  • 1361
  • 1362
  • 1363
  • 1364
  • 1365
  • 1366
  • 1367
  • 1368
  • 1369
  • 1370
  • 1371
  • 1372
  • 1373
  • 1374
  • 1375
  • 1376
  • 1377
  • 1378
  • 1379
  • 1380
  • 1381
  • 1382
  • 1383
  • 1384
  • 1385
  • 1386
  • 1387
  • 1388
  • 1389
  • 1390
  • 1391
  • 1392
  • 1393
  • 1394
  • 1395
  • 1396
  • 1397
  • 1398
  • 1399
  • 1400
  • 1401
  • 1402
  • 1403
  • 1404
  • 1405
  • 1406
  • 1407
  • 1408
  • 1409
  • 1410
  • 1411
  • 1412
  • 1413
  • 1414
  • 1415
  • 1416
  • 1417
  • 1418
  • 1419
  • 1420
  • 1421
  • 1422
  • 1423
  • 1424
  • 1425
  • 1426
  • 1427
  • 1428
  • 1429
  • 1430
  • 1431
  • 1432
  • 1433
  • 1434
  • 1435
  • 1436
  • 1437
  • 1438
  • 1439
  • 1440
  • 1441
  • 1442
  • 1443
  • 1444
  • 1445
  • 1446
  • 1447
  • 1448
  • 1449
  • 1450
  • 1451
  • 1452
  • 1453
  • 1454
  • 1455
  • 1456
  • 1457
  • 1458
  • 1459
  • 1460
  • 1461
  • 1462
  • 1463
  • 1464
  • 1465
  • 1466
  • 1467
  • 1468
  • 1469
  • 1470
  • 1471
  • 1472
  • 1473
  • 1474
  • 1475
  • 1476
  • 1477
  • 1478
  • 1479
  • 1480
  • 1481
  • 1482
  • 1483
  • 1484
  • 1485
  • 1486
  • 1487
  • 1488
  • 1489
  • 1490
  • 1491
  • 1492
  • 1493
  • 1494
  • 1495
  • 1496
  • 1497
  • 1498
  • 1499
Danh lục thiên văn
Messier
NGC
  • NGC 1063
  • NGC 1064
  • NGC 1065
  • NGC 1066
  • NGC 1067
  • NGC 1068
  • NGC 1069
  • NGC 1070
  • NGC 1071
  • NGC 1072
  • NGC 1073
PGC
  • PGC 10262
  • PGC 10263
  • PGC 10264
  • PGC 10265
  • PGC 10266
  • PGC 10267
  • PGC 10268
  • PGC 10269
  • PGC 10270
UGC
  • UGC 2184
  • UGC 2185
  • UGC 2186
  • UGC 2187
  • UGC 2188
  • UGC 2189
  • UGC 2190
  • UGC 2191
  • UGC 2192
Arp
  • Arp 31
  • Arp 32
  • Arp 33
  • Arp 34
  • Arp 35
  • Arp 36
  • Arp 37
  • Arp 38
  • Arp 39
  • Arp 40
  • Arp 41
  • Arp 42
  • Arp 43
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Menkar)
  • β (Diphda)
  • γ (Kaffaljidhma)
  • δ
  • ε
  • ζ (Baten Kaitos)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ1
  • ξ2
  • ο (Mira)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ1
  • φ2
  • φ3
  • φ4
  • χ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6
  • 7
  • 9
  • 14
  • 20
  • 46
  • 49
  • 56
  • 63
  • 69
  • 75
  • 77
  • 79
  • 81
  • 84
  • 94
  • 25 Ari
Biến quang
  • T
  • VZ (Mira B)
  • YZ
  • ZZ
  • DK
HR
  • 10
  • 72
  • 227
  • 228
  • 500
HD
  • 1690
  • 2638
  • 4747
  • 5319
  • 6718
  • 11506
  • 11964
  • 15115
  • 16008
  • 224693 (Axólotl)
Khác
  • Cayrel's Star
  • CFBDS J005910.90–011401.3
  • DENIS-P J020529.0−115925
  • GD 40
  • Gliese 105
  • GJ 1002
  • GJ 1005
  • HIP 5158
  • HIP 11952
  • LHS 1140
  • Luyten 726-8 (UV/BL)
  • NGC 156
  • NGC 158
  • NGC 302
  • NGC 308
  • NGC 310
  • PSR J0108−1431
  • SDSS J001820.5−093939.2
  • SDSS J0106−1000
  • ULAS J003402.77−005206.7
  • WD J2356-209
  • WASP-26
  • WASP-44
  • WASP-71 (Mpingo)
  • WISE J0254+0223
  • BD−17 63 (Felixvarela)
  • WHL0137-LS
Ngoại hành tinh
  • 79 Ceti b
  • 81 Ceti b
  • 94 Ceti b
  • BD−17 63 b
  • HD 1461 b
  • HD 2638 b
  • HD 5319 b
  • HD 11506 b
  • c
  • HD 11964 b
  • c
  • HD 224693 b
  • HIP 5158 b
  • c
  • HIP 11915 b
Tinh vân
Thiên hà
Messier
  • 77
NGC
Khác
  • Arp 147
  • Arp 256
  • 3C 75
  • Cetus Dwarf
  • HCM-6A
  • Holmberg 15A
  • IC 1613
  • SDSS J0303-0019
  • SXDF-NB1006-2
  • 9Spitch
  • Wolf–Lundmark–Melotte
Quần tụ thiên hà
  • Abell 133
  • Abell 222
  • Abell 223
  • Abell 370
  • Abell 400
  • IRC 0218
  • JKCS 041
Sự kiện thiên văn
  • SN 2005gj
Thể loại Thể loại