Messier 29

Messier 29 (còn được gọi là M 29 hay NGC 6913) là một cụm sao mở trong chòm sao Cygnus. Nó được phát hiện bởi Charles Messier vào năm 1764, và có thể được nhìn thấy từ Trái Đất bằng cách sử dụng ống nhòm.

Messier 29
Cụm sao mở M 29, chụp bởi Ole Nielsen
Dữ liệu quan sát (kỷ nguyên J2000.0)
Chòm saoCygnus
Xích kinh20h 23m 56s[1]
Xích vĩ+38° 31.4′[1]
Khoảng cách4.0 kly[cần dẫn nguồn]
Cấp sao biểu kiến (V)7.1[cần dẫn nguồn]
Kích thước biểu kiến (V)7′[cần dẫn nguồn]
Đặc trưng vật lý
Tuổi ước tính10 Myr[cần dẫn nguồn]
Tên gọi khácNGC 6913[1]
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

Tham khảo

  1. ^ a b c “SIMBAD Astronomical Database”. Results for Messier 29. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2006.

Liên kết ngoài

  • Messier 29 LRGB image – 2 hrs total exposure
  • Messier 29, SEDS Messier pages
  • Lawrence, Pete. “M29 – Open Cluster”. Deep Sky Videos. Brady Haran.
  • Messier 29 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh

Tọa độ: Sky map 20h 23m 56s, 38° 31.4′ 00″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến quần tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Thiên Nga
  • Danh sách sao trong chòm Thiên Nga
Sao
Bayer
  • α (Deneb)
  • β (Albireo)
  • γ (Sadr)
  • δ (Fawaris)
  • ε (Aljanah)
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι1
  • ι2
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • π1 (Azelfafage)
  • π2
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ
  • ω1
  • ω2
  • P
  • Q
Flamsteed
  • 2
  • 4
  • 8
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16 (c)
  • 17
  • 20 (d)
  • 22
  • 23
  • 26 (e)
  • 27 (b1)
  • 28 (b2)
  • 29 (b3)
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 35
  • 39
  • 41
  • 47
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 59 (f1)
  • 61
  • 63 (f2)
  • 68 (A)
  • 71 (g)
  • 72
  • 74
  • 75
Biến quang
  • R
  • T
  • W
  • RW
  • SS
  • TT
  • BC
  • BI
  • CH
  • KY
  • V404
  • V476
  • V1057
  • V1143
  • V1191
  • V1489
  • V1500
  • V1668
  • V1974
  • V2513
HR
  • 7633
  • 7912
  • 8193
HD
  • 185269
  • 185435
  • 187123
  • 188753
  • 191806
Gliese
Kepler
Khác
  • AFGL 2591
  • BD+40° 4210
  • BD+43 3654
  • Cygnus OB2 #8A
  • Cygnus OB2 #12
  • Cygnus X-1
  • Cygnus X-3
  • G 208-44
  • G 208-45
  • GSC 03949-00967
  • HAT-P-7
  • HAT-P-11
  • HAT-P-17
  • KELT-9
  • KIC 8462852
  • KIC 9832227
  • KIC 11026764
  • KOI-74
  • KOI-81
  • KOI-256
  • KOI-5
  • KPD 1930+2752
  • MWC 349
  • N6946-BH1
  • NML Cygni
  • PH1
  • PSR J2032+4127
  • W75N(B)-VLA2
  • WASP-48
  • WISE J2000+3629
  • WR 134
  • WR 135
  • WR 136
  • WR 137
  • WR 140
  • WR 142
  • WR 147
  • WR 148
Trước đây
  • 3

Quần tinh
Liên kết
Phân tán
Đám mây phân tử
  • Cygnus X (bao gồm DR 21)
Tinh vân
Tối
  • Barnard 146
  • Barnard 147
  • IC 5146
  • L1014
H II
Hành tinh
  • Abell 78
  • Tinh vân Trứng
  • IRAS 19475+3119
  • Kronberger 61
  • M1-92
  • NGC 6826
  • NGC 6881
  • NGC 6884
  • NGC 7008
  • NGC 7026
  • NGC 7027
  • NGC 7048
  • Tinh vân Bong bóng Xà phòng
WR
SNR
  • Cygnus Loop (bao gồm Tinh vân Vành Khăn)
Thiên hà
NGC
Khác
Ngoại hành tinh
Kepler
Khác
  • b3 Cygni b
  • HD 185269 b
  • HD 187123 b
  • c
  • HD 191806 b
  • KELT-9b
  • KELT-20b
  • TrES-5b
Ngoại mặt trăng
Kepler
Thể loại Thể loại