Messier 98

Messier 98
Messier 98
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoHậu Phát
Xích kinh12h 13m 48.292s[1]
Xích vĩ+14° 54′ 01.69″[1]
Dịch chuyển đỏ−0.000474[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời−142 ± 4 km/s[2]
Khoảng cách44,4 triệu năm ánh sáng (13,6 Mpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)11.0[4]
Đặc tính
KiểuSAB(s)ab[3]
Kích thước biểu kiến (V)9′,8 × 2′,8[4]
Tên gọi khác
NGC 4192, UGC 7231, PGC 39028[2]

Messier 98, còn gọi là M98 hoặc NGC 4192, là một thiên hà xoắn ốc trung gian nằm cách chừng khoảng 44,4 triệu năm ánh sáng [3] trong chòm sao Hậu Phát, khoảng 6 ° về phía đông của ngôi sao sáng Denebola. Nó được nhà thiên văn học người Pháp Pierre Méchain phát hiện ngày 15 tháng 3 năm 1781, cùng với các M99 và M100 gần đó, và được nhà thiên văn học người Pháp Charles Messier lập danh mục vào ngày 13 tháng 4 năm 1781 trong Catalogue des Nébuleuses & des amas d'Étoiles.[4] Messier 98 có một sự thay đổi màu xanh và đang tiếp cận chúng ta với tốc độ khoảng 140 km/s.[2]

Sự phân loại hình thái của thiên hà này là SAB (s) ab,[3] cho thấy nó là một thiên hà xoắn ốc thể hiện những đặc tính hỗn hợp và không bị chặn với các vòng tay trung bình đến chặt và không có vòng.[5] Nó rất nghiêng về hướng nhìn ở góc 74 ° [6] và có vận tốc quay tối đa là 236 km/s.[7] Khối lượng kết hợp của các ngôi sao trong thiên hà này ước tính khoảng 76 tỷ (7.6x1010) lần khối lượng Mặt trời. Nó chứa khoảng 4,3 tỷ khối lượng mặt trời của hydrogen trung tính và 85 triệu khối lượng mặt trời trong bụi.[8] Hạt nhân đang hoạt động, hiển thị các đặc tính của đối tượng loại chuyển tiếp. Đó là, nó cho thấy các thuộc tính của một thiên hà loại LINER trộn lẫn với một vùng H II quanh hạt nhân.[9]

NGC 4192 là một thành viên của Clare Virgo, một cụm sao thiên hà lớn, tương đối gần đó.[10] Khoảng 750 triệu năm trước, NGC 4192 có thể đã tương tác với thiên hà xoắn ốc lớn NGC 4254. Hai chiếc này giờ cách nhau khoảng 1.300.000 ly (400,000 máy).[7]

Tham khảo

  1. ^ a b Skrutskie, M. F.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2006), “The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”, Astronomical Journal, 131 (2): 1163–1183, Bibcode:2006AJ....131.1163S, doi:10.1086/498708.
  2. ^ a b c d “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for Messier 98. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2006.
  3. ^ a b c d Erwin, Peter; Debattista, Victor P. (tháng 5 năm 2013), “Peanuts at an angle: detecting and measuring the three-dimensional structure of bars in moderately inclined galaxies”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 431 (4): 3060–3086, arXiv:1301.0638, Bibcode:2013MNRAS.431.3060E, doi:10.1093/mnras/stt385.
  4. ^ a b c Thompson, Robert; Thompson, Barbara (2007), Illustrated Guide to Astronomical Wonders: From Novice to Master Observer, Diy Science, O'Reilly Media, Inc., tr. 196, ISBN 0596526857.
  5. ^ Buta, Ronald J.; và đồng nghiệp (2007), Atlas of Galaxies, Cambridge University Press, tr. 13–17, ISBN 0521820480.
  6. ^ Schoeniger, F.; Sofue, Y. (tháng 7 năm 1997), “The CO Tully-Fisher relation for the Virgo cluster”, Astronomy and Astrophysics, 90: 1681–1759, Bibcode:1997A&A...323...14S.
  7. ^ a b Duc, Pierre-Alain; Bournaud, Frederic (tháng 2 năm 2008), “Tidal Debris from High-Velocity Collisions as Fake Dark Galaxies: A Numerical Model of VIRGOHI 21”, The Astrophysical Journal, 673 (2): 787–797, arXiv:0710.3867, Bibcode:2008ApJ...673..787D, doi:10.1086/524868.
  8. ^ Davies, J. I.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2012), “Studies of the Virgo Cluster. II – A catalog of 2096 galaxies in the Virgo Cluster area”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 419 (4): 3505–3520, arXiv:1110.2869, Bibcode:2012MNRAS.419.3505D, doi:10.1111/j.1365-2966.2011.19993.x.
  9. ^ Terashima, Yuichi; và đồng nghiệp (1985), “ASCA Observations of "Type 2" LINERs: Evidence for a Stellar Source of Ionization”, The Astrophysical Journal, 533 (2): 729–743, arXiv:astro-ph/9911340, Bibcode:2000ApJ...533..729T, doi:10.1086/308690.
  10. ^ Binggeli, B.; Sandage, A.; Tammann, G. A. (1985), “Studies of the Virgo Cluster. II – A catalog of 2096 galaxies in the Virgo Cluster area”, Astronomical Journal, 90: 1681–1759, Bibcode:1985AJ.....90.1681B, doi:10.1086/113874.

Liên kết ngoài

  • Spiral Galaxy M98 @ SEDS Messier pages
  • Messier 98 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • Messier Object 98

Tọa độ: Sky map 12h 13m 48.3s, +14° 54′ 01″

Danh lục thiên văn
Messier
NGC
  • NGC 4187
  • NGC 4188
  • NGC 4189
  • NGC 4190
  • NGC 4191
  • NGC 4192
  • NGC 4193
  • NGC 4194
  • NGC 4195
  • NGC 4196
  • NGC 4197
PGC
  • PGC 39024
  • PGC 39025
  • PGC 39026
  • PGC 39027
  • PGC 39028
  • PGC 39029
  • PGC 39030
  • PGC 39031
  • PGC 39032
UGC
  • UGC 7227
  • UGC 7228
  • UGC 7229
  • UGC 7230
  • UGC 7231
  • UGC 7232
  • UGC 7233
  • UGC 7234
  • UGC 7235
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 4000 tới 4499
  • 4000
  • 4001
  • 4002
  • 4003
  • 4004
  • 4005
  • 4006
  • 4007
  • 4008
  • 4009
  • 4010
  • 4011
  • 4012
  • 4013
  • 4014
  • 4015
  • 4016
  • 4017
  • 4018
  • 4019
  • 4020
  • 4021
  • 4022
  • 4023
  • 4024
  • 4025
  • 4026
  • 4027
  • 4028
  • 4029
  • 4030
  • 4031
  • 4032
  • 4033
  • 4034
  • 4035
  • 4036
  • 4037
  • 4038
  • 4039
  • 4040
  • 4041
  • 4042
  • 4043
  • 4044
  • 4045
  • 4046
  • 4047
  • 4048
  • 4049
  • 4050
  • 4051
  • 4052
  • 4053
  • 4054
  • 4055
  • 4056
  • 4057
  • 4058
  • 4059
  • 4060
  • 4061
  • 4062
  • 4063
  • 4064
  • 4065
  • 4066
  • 4067
  • 4068
  • 4069
  • 4070
  • 4071
  • 4072
  • 4073
  • 4074
  • 4075
  • 4076
  • 4077
  • 4078
  • 4079
  • 4080
  • 4081
  • 4082
  • 4083
  • 4084
  • 4085
  • 4086
  • 4087
  • 4088
  • 4089
  • 4090
  • 4091
  • 4092
  • 4093
  • 4094
  • 4095
  • 4096
  • 4097
  • 4098
  • 4099
  • 4100
  • 4101
  • 4102
  • 4103
  • 4104
  • 4105
  • 4106
  • 4107
  • 4108
  • 4109
  • 4110
  • 4111
  • 4112
  • 4113
  • 4114
  • 4115
  • 4116
  • 4117
  • 4118
  • 4119
  • 4120
  • 4121
  • 4122
  • 4123
  • 4124
  • 4125
  • 4126
  • 4127
  • 4128
  • 4129
  • 4130
  • 4131
  • 4132
  • 4133
  • 4134
  • 4135
  • 4136
  • 4137
  • 4138
  • 4139
  • 4140
  • 4141
  • 4142
  • 4143
  • 4144
  • 4145
  • 4146
  • 4147
  • 4148
  • 4149
  • 4150
  • 4151
  • 4152
  • 4153
  • 4154
  • 4155
  • 4156
  • 4157
  • 4158
  • 4159
  • 4160
  • 4161
  • 4162
  • 4163
  • 4164
  • 4165
  • 4166
  • 4167
  • 4168
  • 4169
  • 4170
  • 4171
  • 4172
  • 4173
  • 4174
  • 4175
  • 4176
  • 4177
  • 4178
  • 4179
  • 4180
  • 4181
  • 4182
  • 4183
  • 4184
  • 4185
  • 4186
  • 4187
  • 4188
  • 4189
  • 4190
  • 4191
  • 4192
  • 4193
  • 4194
  • 4195
  • 4196
  • 4197
  • 4198
  • 4199
  • 4200
  • 4201
  • 4202
  • 4203
  • 4204
  • 4205
  • 4206
  • 4207
  • 4208
  • 4209
  • 4210
  • 4211
  • 4212
  • 4213
  • 4214
  • 4215
  • 4216
  • 4217
  • 4218
  • 4219
  • 4220
  • 4221
  • 4222
  • 4223
  • 4224
  • 4225
  • 4226
  • 4227
  • 4228
  • 4229
  • 4230
  • 4231
  • 4232
  • 4233
  • 4234
  • 4235
  • 4236
  • 4237
  • 4238
  • 4239
  • 4240
  • 4241
  • 4242
  • 4243
  • 4244
  • 4245
  • 4246
  • 4247
  • 4248
  • 4249
  • 4250
  • 4251
  • 4252
  • 4253
  • 4254
  • 4255
  • 4256
  • 4257
  • 4258
  • 4259
  • 4260
  • 4261
  • 4262
  • 4263
  • 4264
  • 4265
  • 4266
  • 4267
  • 4268
  • 4269
  • 4270
  • 4271
  • 4272
  • 4273
  • 4274
  • 4275
  • 4276
  • 4277
  • 4278
  • 4279
  • 4280
  • 4281
  • 4282
  • 4283
  • 4284
  • 4285
  • 4286
  • 4287
  • 4288
  • 4289
  • 4290
  • 4291
  • 4292
  • 4293
  • 4294
  • 4295
  • 4296
  • 4297
  • 4298
  • 4299
  • 4300
  • 4301
  • 4302
  • 4303
  • 4304
  • 4305
  • 4306
  • 4307
  • 4308
  • 4309
  • 4310
  • 4311
  • 4312
  • 4313
  • 4314
  • 4315
  • 4316
  • 4317
  • 4318
  • 4319
  • 4320
  • 4321
  • 4322
  • 4323
  • 4324
  • 4325
  • 4326
  • 4327
  • 4328
  • 4329
  • 4330
  • 4331
  • 4332
  • 4333
  • 4334
  • 4335
  • 4336
  • 4337
  • 4338
  • 4339
  • 4340
  • 4341
  • 4342
  • 4343
  • 4344
  • 4345
  • 4346
  • 4347
  • 4348
  • 4349
  • 4350
  • 4351
  • 4352
  • 4353
  • 4354
  • 4355
  • 4356
  • 4357
  • 4358
  • 4359
  • 4360
  • 4361
  • 4362
  • 4363
  • 4364
  • 4365
  • 4366
  • 4367
  • 4368
  • 4369
  • 4370
  • 4371
  • 4372
  • 4373
  • 4374
  • 4375
  • 4376
  • 4377
  • 4378
  • 4379
  • 4380
  • 4381
  • 4382
  • 4383
  • 4384
  • 4385
  • 4386
  • 4387
  • 4388
  • 4389
  • 4390
  • 4391
  • 4392
  • 4393
  • 4394
  • 4395
  • 4396
  • 4397
  • 4398
  • 4399
  • 4400
  • 4401
  • 4402
  • 4403
  • 4404
  • 4405
  • 4406
  • 4407
  • 4408
  • 4409
  • 4410
  • 4411
  • 4412
  • 4413
  • 4414
  • 4415
  • 4416
  • 4417
  • 4418
  • 4419
  • 4420
  • 4421
  • 4422
  • 4423
  • 4424
  • 4425
  • 4426
  • 4427
  • 4428
  • 4429
  • 4430
  • 4431
  • 4432
  • 4433
  • 4434
  • 4435
  • 4436
  • 4437
  • 4438
  • 4439
  • 4440
  • 4441
  • 4442
  • 4443
  • 4444
  • 4445
  • 4446
  • 4447
  • 4448
  • 4449
  • 4450
  • 4451
  • 4452
  • 4453
  • 4454
  • 4455
  • 4456
  • 4457
  • 4458
  • 4459
  • 4460
  • 4461
  • 4462
  • 4463
  • 4464
  • 4465
  • 4466
  • 4467
  • 4468
  • 4469
  • 4470
  • 4471
  • 4472
  • 4473
  • 4474
  • 4475
  • 4476
  • 4477
  • 4478
  • 4479
  • 4480
  • 4481
  • 4482
  • 4483
  • 4484
  • 4485
  • 4486
  • 4487
  • 4488
  • 4489
  • 4490
  • 4491
  • 4492
  • 4493
  • 4494
  • 4495
  • 4496
  • 4497
  • 4498
  • 4499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Hậu Phát
  • Chòm sao Hậu Phát trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Diadem)
  • β
  • γ
Flamsteed
Biến quang
  • FK
  • IN
  • LW
HR
  • 4668
HD
  • 107146
  • 108874
  • 114762
  • 115404
Khác
  • WASP-56
  • WISE 1217+1626
Ngoại hành tinh
  • HD 108874 b
  • c
  • HD 114762 b
Quần tinh
Tinh vân
  • LoTr 5
Thiên hà
Messier
NGC
  • 4056
  • 4060
  • 4061
  • 4065
  • 4066
  • 4070
  • 4072
  • 4074
  • 4076
  • 4084
  • 4086
  • 4089
  • 4090
  • 4091
  • 4092
  • 4093
  • 4095
  • 4098
  • 4150
  • 4203
  • 4208
  • 4212
  • 4222
  • 4237
  • 4262
  • 4274
  • 4278
  • 4293
  • 4298
  • 4302
  • 4308
  • 4312
  • 4314
  • 4323
  • 4340
  • 4394
  • 4414
  • 4448
  • 4450
  • 4455
  • 4459
  • 4468
  • 4473
  • 4474
  • 4477
  • 4479
  • 4489
  • 4494
  • 4498
  • 4506
  • 4515
  • 4516
  • 4523
  • 4540
  • 4555
  • 4559
  • 4561
  • 4565
  • 4571
  • 4595
  • 4633
  • 4634
  • 4651
  • 4659
  • 4676 (Thiên hà Mice)
  • 4689
  • 4710
  • 4725
  • 4860
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4889
  • 4892
  • 4895
  • 4896
  • 4907
  • 4911
  • 4919
  • 4921
  • 5000
Khác
  • Coma Berenices
  • Dragonfly 44
  • IC 755 (NGC 4019)
  • IOK-1
  • LEDA 83677
  • Malin 1
  • PGC 44691
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • GRB 050509B
  • iPTF14atg
  • SN 1979C
  • SN 2005ap
  • SN 2006X
  • VIRGOHI21
Thể loại Thể loại