Huff-Daland TW-5

Huff-Daland TW-5
Huff-Daland TW-5 / AT-1
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Huff-Daland
Sử dụng chính Hoa Kỳ Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1923
Số lượng sản xuất 17

Huff-Daland Type XV Training Water-Cooled TW-5 là một loại máy bay huấn luyện hai tầng cánh, do hãng Huff-Daland Aero Corporation thiết kế vào đầu thập niên 1920 cho Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Biến thể

TA-6 (Máy bay huấn luyện, làm mát bằng không khí kiểu 6)
TW-5 (Máy bay huấn luyện, làm mát bằng nước kiểu 5)
AT-1
AT-2
HN-1
HN-2
HO-1

Quốc gia sử dụng

 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (AT-1)

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 24 ft 7 in (7,5 m)
  • Sải cánh: 31 ft 2 in (9,5 m)
  • Trọng lượng có tải: 2.358 lb (1.070 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright Hisso I , 150 hp (110 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 112 mph (180 km/h; 97 kn)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Huff-Daland TA-2
  • Huff-Daland TA-6

Tham khảo

  • "United States Military Aircraft Since 1908" by Gordon Swanborough & Peter M. Bowers, 1977, 675 pp.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Huff-Daland Aero, Keystone Aircraft và Keystone-Loening chế tạo
Định danh công ty

K-47 • K-55 • K-78 • K-84 • K-85 • Air Yacht • Commuter • Pathfinder • Pronto

Máy bay ném bom

LB-1 • XLB-3 • LB-5 • LB-6 • LB-7 • LB-8 • LB-9 • LB-10 • LB-11 • LB-12 • LB-13 • LB-14 • XB-1 • B-3 • B-4 • B-5 • B-6

Máy bay huấn luyện

TA-6 • TW-5 • AT-1 • AT-2 • NK

Máy bay tuần tra

PK

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thám sát của USN trước-1962
Máy bay thám sát

OB  • O2B

Curtiss

OC • O2C • O3C

OD • O2D

Elias

EO

OE

Grumman

OF

Huff-Daland

HO

Berliner-Joyce

OJ

Keystone

OK

Loening

OL • O2L

MO • M2O

Naval Aircraft Factory

NO • O2N

Viking

OO

Pitcairn

XOP

Vought

UO • O2U • O3U • O4U • O5U

Stinson

OY

Pennsylvania Aircraft

XOZ

Máy bay trinh sát thám sát
Edo

OSE

Naval Aircraft Factory

XOSN • OS2N

Stearman

XOSS

Vought

OSU • OS2U

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay huấn luyện USN/USMC 1922-1948

Boeing: NB  • N2B

Curtiss: (NC không được chỉ định) • N2C

Piper: NE

Huff Daland: HN

Howard: NH

North American: NJ

Keystone: NK

Langley: NL

Martin: N2M

Naval Aircraft Factory: N2N • N3N • N5N

Spartan: NP

Fairchild: XNQ

Ryan: NR

Stearman: NS • N2S

New Standard: NT

Timm: N2T

Consolidated: NY • N2Y • N3Y • N4Y

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của USAAS 1919-1924
Máy bay huấn luyện, làm mát bằng không khí

TA-1 • TA-2 • TA-3 • TA-4 • TA-5 • TA-6

Máy bay huấn luyện, làm mát bằng nước

TW-1 • TW-2 • TW-3 • TW-4 • TW-5

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s